đề thi toán học kì 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Huyền |
Ngày 08/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: đề thi toán học kì 2 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Trường TH TT Ba Tơ
Họ và tên :….………………...... Lớp : 1…………….............
Năm học : 2009 - 2010
THI KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn thi : Toán
Thời gian : 35 phút
Ngày Thi: 12/5/2010
Điểm:
Đề bài :
I. PHẦN THI TRẮC NGHIỆM ( 5đ )
1.(1 đ ) a/ Đúng ghi Đ, sai ghi S ( 0,5 đ )
A. 26 đọc: hai mươi sáu B. 26 đọc : hai sáu
C. 15 đọc : mười năm D. 89 đọc : tám chín
b/ Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng(0,5 đ )
A. 58 gồm 5 chục và 8 đơn vị B. 58 gồm 5 và 8
2. (1đ) a/ Viết các số thích hợp vào chỗ chấm.
49 ; ..........; ...........; 52 ; ............; ...........; 55 ; ...........
b/ Viết các số 15, 72 , 38, 64 theo thứ tự từ bé đến lớn.
..............................................................................
3. ( 1đ ) Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống :
87 3 88 17
- + - +
35 82 80 11
52 84 08 28
4. ( 1 đ ) Trên hình vẽ bên:
a . Có …. hình tam giác
b . Có …. hình vuông
5.(1đ ) Đồng hồ chỉ mấy giờ?
. …… .giờ ….……giờ ………giờ
II. PHẦN THI TỰ LUẬN ( 5đ )
1. ( 1,5đ) . tính:
80 + 5 = ….. 30 + 10 + 20 = …..
85 - 5 = ….. 24 + 5 - 9 = …..
35cm + 12cm = … 48cm – 15cm = …..
2. ( 1,5đ ) Đặt tính rồi tính:
35 - 15 52 + 20 63 + 5
……. ……. …….
……. ……. …….
……. ……. …….
3. ( 2đ )
Lớp 1A có 16 học sinh nam và 12 học sinh nữ. Hỏi lớp1A có tất cả bao nhiêu
học sinh ?
Bài giải:
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………..
TRƯỜNG TH TT Ba Tơ
KHỐI: I
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM
MÔN : TOÁN (HKII)
THỜI GIAN: 35 PHÚT
NĂM HỌC : 2009- 2010
I. PHẦN I. ( 5đ )
1. ( 1 đ) a. Hoc sinh điền đúng thứ tự các câu: A-Đ; B- S; C- Đ ; D – S ( 0,5 Điểm)
b. Khoanh đúng chữ cái A được 0,5 điểm
2. (1đ) a/ HS viết đúng 5 số vào 5 chỗ chấm 0,5đ.
Nếu hs viết được 2 hoặc 3 số vào chỗ chấm được 0,25đ
49 ; 50 ; 51 ; 52 ; 53 ; 54 ; 55 ; 56.
b/ HS viết đúng các số theo thứ tự từ bé đến lớn được 0,5đ.
15 , 38 , 64 , 72 .
3 ( 1đ ) Hs thực hiện mỗi phép tính đúng được 0,25đ.
87 3 88 17
- + - +
35 82 80 11
52 84 08 28
4. ( 1đ ) Trên hình vẽ bên:
- Có 3 hình tam giác
- Có 1 hình vuông
HS điền đúng mỗi ý được 0,5đ.
5.( 1đ) Học sinh điền đúng thứ tự 7 giờ, 3 giờ và 9 giờ được 1 điểm
II. PHẦN II. ( 5 đ )
1. ( 1,5đ) HS thực hiện mỗi phép tính đúng được 0,25đ.
80 + 5 = 85 30 + 10 + 20 = 60
85 - 5 = 80 24 + 5 - 9 = 20
35cm + 12cm = 47cm 48cm – 15cm = 33cm
2. ( 1,5đ ) HS thực hiện đặt tính rồi tính, tính đúng 1 phép tính được 0,5đ
( nếu chỉ đặt tính hoặc tính đúng thì được 0,25 điểm)
35 -
Họ và tên :….………………...... Lớp : 1…………….............
Năm học : 2009 - 2010
THI KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn thi : Toán
Thời gian : 35 phút
Ngày Thi: 12/5/2010
Điểm:
Đề bài :
I. PHẦN THI TRẮC NGHIỆM ( 5đ )
1.(1 đ ) a/ Đúng ghi Đ, sai ghi S ( 0,5 đ )
A. 26 đọc: hai mươi sáu B. 26 đọc : hai sáu
C. 15 đọc : mười năm D. 89 đọc : tám chín
b/ Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng(0,5 đ )
A. 58 gồm 5 chục và 8 đơn vị B. 58 gồm 5 và 8
2. (1đ) a/ Viết các số thích hợp vào chỗ chấm.
49 ; ..........; ...........; 52 ; ............; ...........; 55 ; ...........
b/ Viết các số 15, 72 , 38, 64 theo thứ tự từ bé đến lớn.
..............................................................................
3. ( 1đ ) Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống :
87 3 88 17
- + - +
35 82 80 11
52 84 08 28
4. ( 1 đ ) Trên hình vẽ bên:
a . Có …. hình tam giác
b . Có …. hình vuông
5.(1đ ) Đồng hồ chỉ mấy giờ?
. …… .giờ ….……giờ ………giờ
II. PHẦN THI TỰ LUẬN ( 5đ )
1. ( 1,5đ) . tính:
80 + 5 = ….. 30 + 10 + 20 = …..
85 - 5 = ….. 24 + 5 - 9 = …..
35cm + 12cm = … 48cm – 15cm = …..
2. ( 1,5đ ) Đặt tính rồi tính:
35 - 15 52 + 20 63 + 5
……. ……. …….
……. ……. …….
……. ……. …….
3. ( 2đ )
Lớp 1A có 16 học sinh nam và 12 học sinh nữ. Hỏi lớp1A có tất cả bao nhiêu
học sinh ?
Bài giải:
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………..
TRƯỜNG TH TT Ba Tơ
KHỐI: I
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM
MÔN : TOÁN (HKII)
THỜI GIAN: 35 PHÚT
NĂM HỌC : 2009- 2010
I. PHẦN I. ( 5đ )
1. ( 1 đ) a. Hoc sinh điền đúng thứ tự các câu: A-Đ; B- S; C- Đ ; D – S ( 0,5 Điểm)
b. Khoanh đúng chữ cái A được 0,5 điểm
2. (1đ) a/ HS viết đúng 5 số vào 5 chỗ chấm 0,5đ.
Nếu hs viết được 2 hoặc 3 số vào chỗ chấm được 0,25đ
49 ; 50 ; 51 ; 52 ; 53 ; 54 ; 55 ; 56.
b/ HS viết đúng các số theo thứ tự từ bé đến lớn được 0,5đ.
15 , 38 , 64 , 72 .
3 ( 1đ ) Hs thực hiện mỗi phép tính đúng được 0,25đ.
87 3 88 17
- + - +
35 82 80 11
52 84 08 28
4. ( 1đ ) Trên hình vẽ bên:
- Có 3 hình tam giác
- Có 1 hình vuông
HS điền đúng mỗi ý được 0,5đ.
5.( 1đ) Học sinh điền đúng thứ tự 7 giờ, 3 giờ và 9 giờ được 1 điểm
II. PHẦN II. ( 5 đ )
1. ( 1,5đ) HS thực hiện mỗi phép tính đúng được 0,25đ.
80 + 5 = 85 30 + 10 + 20 = 60
85 - 5 = 80 24 + 5 - 9 = 20
35cm + 12cm = 47cm 48cm – 15cm = 33cm
2. ( 1,5đ ) HS thực hiện đặt tính rồi tính, tính đúng 1 phép tính được 0,5đ
( nếu chỉ đặt tính hoặc tính đúng thì được 0,25 điểm)
35 -
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Huyền
Dung lượng: 110,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)