De thi toan hoc ki 1 lop 1
Chia sẻ bởi Trần Thị Đào |
Ngày 08/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: de thi toan hoc ki 1 lop 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Nam Thái
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
DỰ TOÁN KINH PHÍ SỬA CHỮA TRƯỜNG THCS NAM THÁI
I. Tên công việc:
- Lát nền phòng đội
II. Yêu cầu kỹ thuật
- Gạch men loại 1
- Xi măng màu
III. Dự toán kinh phí như sau:
STT
Chi phí vật tư và nhân công
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
I/
Chi phí vật tư
1
Gạch men
m2
40
101.000
4.040.000
2
Xi măng màu
kg
10
5.000
50.000
3
Bàn lề
Chiếc
01
26.000
26.0000
Cộng vật tư
4.116.000
II/
Chi phí nhân công
1
Công lát nền
m2
40
39.000
1.560.000
Cộng nhân công
1.560.000
Tổng cộng ( I + II)
5.676.000đ
Bằng chữ: Năm triệu sáu trăm bảy mươi sáu ngàn đồng.
Nam Thái, ngày tháng năm 2012
Người lập
Bùi Văn Lịch
T,M Trường THCS Nam Thái
Hiệu trưởng
Trần Thị Thêm
Trường THCS Nam Thái
Số: 08/HĐGK
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG GIAO KHOÁN
- Căn cứ vào bộ Luật dân sự số 33/2005 Quốc hội khóa XI kỳ họp thứ 7 ngày 14 tháng 6 năm 2005 của Quốc hội nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
- Căn cứ vào nhu cầu, khả năng, chức năng của hai bên
Hôm nay, ngày tháng năm 2012
Tại văn phòng trường THCS Nam Thái xã Nam Thái, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định; chúng tôi gồm có:
Bên A (Bên giao khoán): Trường THCS Nam Thái
1. Bà: Trần Thị Thêm
2. Ông: Phan Văn Hùng
3. Bà: Bùi Thị Nga
Chức vụ: Hiệu trưởng
Chức vụ: Phó hiệu trưởng
Chức vụ: Chủ tịch công đoàn
Địa chỉ: Nam Thái – Nam Trực – Nam Định
Số điện thoại: 03503.919.067 Fax: ............................
Số tài khoản: 8123 tại Kho bạc nhà nước huyện Nam Trực
Mã ĐVQHNS: 1021035
Bên B (Bên nhận khoán):
1. Ông: Trần Văn Đoan
Sinh ngày 02 tháng 09 năm 1963
Số chứng minh nhân dân: 162137600. Cấp ngày 21 tháng 08 năm 2009
Nơi cấp: Công an tỉnh Nam Định
Địa chỉ: Thôn Trung Khánh, xã Nam Thái, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định
Không có số tài khoản giao dịch ở các tổ chức tín dụng
Hai bên cùng thỏa thuận thống nhất ký hợp đồng với nội dung sau:
Điều 1: Bên B nhận giao khoán của bên A
- Lát nền phòng đội
Cụ thể như sau:
STT
Chi phí vật tư và nhân công
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
I/
Chi phí vật tư
1
Gạch men
m2
40
101.000
4.040.000
2
Xi măng màu
kg
10
5.000
50.000
3
Bàn lề
Chiếc
01
26.000
26.0000
Cộng vật tư
4.116.000
II/
Chi phí nhân công
1
Công lát nền
m2
40
39.000
1.560.000
Cộng nhân công
1.560.000
Tổng cộng ( I + II)
5.676.000đ
Bằng chữ: Năm triệu sáu trăm bảy mươi sáu ngàn đồng.
Điều 2: Hình thức hợp đồng và phương thức thanh toán.
- Hình thức hợp đồng: Trả theo m2
- Phương thức thanh toán: Thanh toán bằng tiền mặt
- Thời gian thanh toán: Thanh toán 100% số tiền cho bên B ngay sau khi nghiệm thu bàn giao công trình và đưa vào sử dụng
Điều 3: Thời gian thực hiện hợp đồng:
Bắt đầu từ ngày / /2012 và kết thúc vào ngày / /2012
Điều 4: Trách nhiệm và quyền hạn mỗi bên
- Bên A giao toàn bộ dự toán cho bên B; bên A và bên B
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
DỰ TOÁN KINH PHÍ SỬA CHỮA TRƯỜNG THCS NAM THÁI
I. Tên công việc:
- Lát nền phòng đội
II. Yêu cầu kỹ thuật
- Gạch men loại 1
- Xi măng màu
III. Dự toán kinh phí như sau:
STT
Chi phí vật tư và nhân công
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
I/
Chi phí vật tư
1
Gạch men
m2
40
101.000
4.040.000
2
Xi măng màu
kg
10
5.000
50.000
3
Bàn lề
Chiếc
01
26.000
26.0000
Cộng vật tư
4.116.000
II/
Chi phí nhân công
1
Công lát nền
m2
40
39.000
1.560.000
Cộng nhân công
1.560.000
Tổng cộng ( I + II)
5.676.000đ
Bằng chữ: Năm triệu sáu trăm bảy mươi sáu ngàn đồng.
Nam Thái, ngày tháng năm 2012
Người lập
Bùi Văn Lịch
T,M Trường THCS Nam Thái
Hiệu trưởng
Trần Thị Thêm
Trường THCS Nam Thái
Số: 08/HĐGK
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG GIAO KHOÁN
- Căn cứ vào bộ Luật dân sự số 33/2005 Quốc hội khóa XI kỳ họp thứ 7 ngày 14 tháng 6 năm 2005 của Quốc hội nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
- Căn cứ vào nhu cầu, khả năng, chức năng của hai bên
Hôm nay, ngày tháng năm 2012
Tại văn phòng trường THCS Nam Thái xã Nam Thái, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định; chúng tôi gồm có:
Bên A (Bên giao khoán): Trường THCS Nam Thái
1. Bà: Trần Thị Thêm
2. Ông: Phan Văn Hùng
3. Bà: Bùi Thị Nga
Chức vụ: Hiệu trưởng
Chức vụ: Phó hiệu trưởng
Chức vụ: Chủ tịch công đoàn
Địa chỉ: Nam Thái – Nam Trực – Nam Định
Số điện thoại: 03503.919.067 Fax: ............................
Số tài khoản: 8123 tại Kho bạc nhà nước huyện Nam Trực
Mã ĐVQHNS: 1021035
Bên B (Bên nhận khoán):
1. Ông: Trần Văn Đoan
Sinh ngày 02 tháng 09 năm 1963
Số chứng minh nhân dân: 162137600. Cấp ngày 21 tháng 08 năm 2009
Nơi cấp: Công an tỉnh Nam Định
Địa chỉ: Thôn Trung Khánh, xã Nam Thái, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định
Không có số tài khoản giao dịch ở các tổ chức tín dụng
Hai bên cùng thỏa thuận thống nhất ký hợp đồng với nội dung sau:
Điều 1: Bên B nhận giao khoán của bên A
- Lát nền phòng đội
Cụ thể như sau:
STT
Chi phí vật tư và nhân công
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
I/
Chi phí vật tư
1
Gạch men
m2
40
101.000
4.040.000
2
Xi măng màu
kg
10
5.000
50.000
3
Bàn lề
Chiếc
01
26.000
26.0000
Cộng vật tư
4.116.000
II/
Chi phí nhân công
1
Công lát nền
m2
40
39.000
1.560.000
Cộng nhân công
1.560.000
Tổng cộng ( I + II)
5.676.000đ
Bằng chữ: Năm triệu sáu trăm bảy mươi sáu ngàn đồng.
Điều 2: Hình thức hợp đồng và phương thức thanh toán.
- Hình thức hợp đồng: Trả theo m2
- Phương thức thanh toán: Thanh toán bằng tiền mặt
- Thời gian thanh toán: Thanh toán 100% số tiền cho bên B ngay sau khi nghiệm thu bàn giao công trình và đưa vào sử dụng
Điều 3: Thời gian thực hiện hợp đồng:
Bắt đầu từ ngày / /2012 và kết thúc vào ngày / /2012
Điều 4: Trách nhiệm và quyền hạn mỗi bên
- Bên A giao toàn bộ dự toán cho bên B; bên A và bên B
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Đào
Dung lượng: 519,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)