Đề thi toán HK2( có ma trận)
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Kim Tuyết |
Ngày 27/10/2018 |
74
Chia sẻ tài liệu: Đề thi toán HK2( có ma trận) thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
TOÁN
Kiểm tra cuối học kì II
Ma trận kiểm tra môn Toán lớp 1 học kì 2
Mạch kiến thức, kỹ năng
Số câu / Số điểm
Mức 1 (4)
Mức 2 (3)
Mức 3 (2)
Mức 4 (1)
Tổng
SỐ HỌC:
- Đọc, viết, sắp xếp thứ tự các số trong phạm vi 100.
- Cộng trừ không nhớ các số trong phạm vi 100.
Số câu
4
3
1
8
Số điểm
4
3
1
8
ĐẠI LƯỢNG:
- Đo, vẽ được đoạn thẳng có độ dài cho trước.
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
HÌNH HỌC
Số câu
Số điểm
GIẢI TOÁN:
- Giải toán có lời văn bằng 1 phép tính .
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
Ma trận câu hỏi đề kiểm tra
CHỦ ĐỀ
Số câu
Mức 1 (4 TN)
Mức 2 (3TN )
Mức 3 (2 TL)
Mức 4 (1 TL)
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
SỐ HỌC
Số câu
4
3
1
7
1
Câu số
1,2,6,7
3,4,8
5
ĐẠI LƯỢNG
Số câu
1
1
Câu số
10
HÌNH HỌC
Số câu
Câu số
GIẢI TOÁN
Số câu
1
1
Câu số
9
CỘNG
4
3
2
1
7
3
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1
a) Trong các số: 65, 78, 94, 37 số nào lớn nhất
A. 92 B. 78 C. 94 D. 65
b) Trong các số: 65, 78, 94, 37 số nào bé nhất
A. 32 B. 35 C. 31 D. 37
Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1
a) Số liền sau của 54 là:
A. 52 B. 55 C. 53 D. 51
b) Số liền trước của 70 là:
A. 72 B. 68 C. 69 D. 74
Câu 3: Tính 32 + 50 = ? M2
A. 62 B. 72 C. 82 D. 52
Câu 4: Tính M2
14 + 3 -7 = ........ 40 cm + 30 cm = .........
Câu 5: Đặt tính rồi tính: M3
30 + 40 19 – 7 3 +81 65 - 65
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 6: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1
Trong các số 15; 66; 40; 09; 70. Số tròn chục là
A: 15; 40 B: 66; 40 C: 40; 70 D: 09; 70
Câu 7: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1
"Số 55" đọc là:
A. năm năm B. năm mươi lăm C. năm mươi năm D. lăm mươi lăm
Câu 8: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M2
84 + 5 - 9 = . . . . .
A: 80 B: 85 C: 83 D: 81
Câu 9: Hà có 23 que tính, Lan có 36 que tính. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu
que tính? M3
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 10: M4
a) Vẽ đoạn thẳng KY có độ dài 10 cm:
...................................................................................................
b) Điền số vào ô trống
78 - 5 = 62 + □
Kiểm tra cuối học kì II
Ma trận kiểm tra môn Toán lớp 1 học kì 2
Mạch kiến thức, kỹ năng
Số câu / Số điểm
Mức 1 (4)
Mức 2 (3)
Mức 3 (2)
Mức 4 (1)
Tổng
SỐ HỌC:
- Đọc, viết, sắp xếp thứ tự các số trong phạm vi 100.
- Cộng trừ không nhớ các số trong phạm vi 100.
Số câu
4
3
1
8
Số điểm
4
3
1
8
ĐẠI LƯỢNG:
- Đo, vẽ được đoạn thẳng có độ dài cho trước.
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
HÌNH HỌC
Số câu
Số điểm
GIẢI TOÁN:
- Giải toán có lời văn bằng 1 phép tính .
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
Ma trận câu hỏi đề kiểm tra
CHỦ ĐỀ
Số câu
Mức 1 (4 TN)
Mức 2 (3TN )
Mức 3 (2 TL)
Mức 4 (1 TL)
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
SỐ HỌC
Số câu
4
3
1
7
1
Câu số
1,2,6,7
3,4,8
5
ĐẠI LƯỢNG
Số câu
1
1
Câu số
10
HÌNH HỌC
Số câu
Câu số
GIẢI TOÁN
Số câu
1
1
Câu số
9
CỘNG
4
3
2
1
7
3
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1
a) Trong các số: 65, 78, 94, 37 số nào lớn nhất
A. 92 B. 78 C. 94 D. 65
b) Trong các số: 65, 78, 94, 37 số nào bé nhất
A. 32 B. 35 C. 31 D. 37
Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1
a) Số liền sau của 54 là:
A. 52 B. 55 C. 53 D. 51
b) Số liền trước của 70 là:
A. 72 B. 68 C. 69 D. 74
Câu 3: Tính 32 + 50 = ? M2
A. 62 B. 72 C. 82 D. 52
Câu 4: Tính M2
14 + 3 -7 = ........ 40 cm + 30 cm = .........
Câu 5: Đặt tính rồi tính: M3
30 + 40 19 – 7 3 +81 65 - 65
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 6: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1
Trong các số 15; 66; 40; 09; 70. Số tròn chục là
A: 15; 40 B: 66; 40 C: 40; 70 D: 09; 70
Câu 7: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1
"Số 55" đọc là:
A. năm năm B. năm mươi lăm C. năm mươi năm D. lăm mươi lăm
Câu 8: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M2
84 + 5 - 9 = . . . . .
A: 80 B: 85 C: 83 D: 81
Câu 9: Hà có 23 que tính, Lan có 36 que tính. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu
que tính? M3
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 10: M4
a) Vẽ đoạn thẳng KY có độ dài 10 cm:
...................................................................................................
b) Điền số vào ô trống
78 - 5 = 62 + □
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Kim Tuyết
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)