Đề thi Toán giữa học kì 2 lớp 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Duy Tân |
Ngày 08/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: Đề thi Toán giữa học kì 2 lớp 1 thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG ……..
HỌ TÊN HS:.............................................................
LỚP:..........................................................................
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ II
NĂM HỌC: 2011 – 2012
MÔN : TOÁN – LỚP 1
Thời gian : 40 phút
SỐ CỦA MỖI BÀI
Từ 1 đến 30 do Giám thị ghi.
Chữ ký Giám thị 1
Chữ ký Giám thị 2
SỐ MẬT MÃ
Do Chủ khảo ghi
Cắt--------------------------------------------------------------------------------------------------------
LỜI GHI CỦA GIÁM KHẢO
Chữ ký Giám khảo 1
Chữ ký Giám khảo 2
SỐ MẬT MÃ
Do Chủ khảo ghi
Điểm bài thi
SỐ CỦA MỖI BÀI
Từ 1 đến 30 do Giám thị ghi
PHẦN I: ( 3 điểm)
1. ( 0.5 điểm). Đánh dấu x vào chữ cái đặt trước cách viết đúng:
Các số: 1, 25, 70, 46, 80 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
a. 1, 25, 46, 70, 80 b. 80, 70, 46, 25, 1
2. ( 0,5 điểm). Đánh dấu x vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Phép tính 30 +40 - 10 có kết quả là:
a. 80 b. 60
3. ( 1,5 điểm). Nối phép tính với số chỉ kết quả tương ứng :
4. ( 0,5 điểm). Đánh dấu x vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng dưới đây:
a. Có 6 điểm ở trong hình vuông
b. Có 3 điểm ở trong hình vuông B C
( (
N
(
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT
VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT
Cắt………………………………………….…………………………………………………….…………………………………………………….…………………………………………………….……………………………………………………………………………
PHẦN II: ( 7 điểm)
1. ( 1 điểm). Viết các số :
Mười ba : ................. Mười bốn : .................
Mười tám : ................. Hai mươi : .................
2. ( 2 điểm). Đặt tính rồi tính:
4 + 13 19 - 5 20 + 30 90 – 10
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
3. ( 1 điểm). Tính:
18 - 2 + 3 = ….. 11 + 7 – 4 = …..
4. ( 0,5 điểm). Tính:
19 cm – 6 cm = … 40 cm + 10 cm = …
5. (1,5 điểm). Lan hái được 10 quả cam, An hái được 7 quả cam. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu quả cam ?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
6. ( 1 điểm). Hình vẽ bên có:
- Có … hình tam giác.
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN LỚP 1
Giữa Học kì 2 - Năm học 2011 - 2012
PHẦN I: ( 3 điểm)
a ( 0,5 điểm )
b ( 0,5 điểm )
( 1,5 điểm ) Nối đúng mỗi phép tính với số chỉ kết quả tương ứng được 0,25 đ.
b. ( 0,5 điểm )
PHẦN II: ( 7 điểm)
1. ( 1 điểm) Viết đúng mỗi số được 0,25 điểm
2. ( 2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,50 điểm
3. ( 1 điểm) Tính đúng mỗi phép tính được 0,50 điểm
4. ( 0,5 điểm) Tính đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm
5. ( 1,5 điểm) Lời giải đúng ghi 0,50 điểm - Phép tính đúng ghi 0,5 điểm - Trình bày đáp số đúng ghi 0,50 điểm)
6. ( 1 điểm) 6 hình tam giác
_____________________________
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN LỚP 1
Giữa Học kì 2 - Năm học 2011 - 2012
PHẦN I: ( 3 điểm)
a ( 0,5 điểm )
b ( 0,5 điểm )
( 1,5 điểm ) Nối đúng mỗi phép tính với số chỉ kết quả tương ứng được 0,25 đ.
b. ( 0,5 điểm )
PHẦN II: ( 7 điểm)
1. ( 1 điểm) Viết đúng mỗi số được 0,25 điểm
2. ( 2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,50 điểm
3. ( 1 điểm) Tính đúng mỗi phép tính được 0,50 điểm
4. ( 0,5 điểm) Tính đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm
5. ( 1,5 điểm) Lời giải đúng ghi
HỌ TÊN HS:.............................................................
LỚP:..........................................................................
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ II
NĂM HỌC: 2011 – 2012
MÔN : TOÁN – LỚP 1
Thời gian : 40 phút
SỐ CỦA MỖI BÀI
Từ 1 đến 30 do Giám thị ghi.
Chữ ký Giám thị 1
Chữ ký Giám thị 2
SỐ MẬT MÃ
Do Chủ khảo ghi
Cắt--------------------------------------------------------------------------------------------------------
LỜI GHI CỦA GIÁM KHẢO
Chữ ký Giám khảo 1
Chữ ký Giám khảo 2
SỐ MẬT MÃ
Do Chủ khảo ghi
Điểm bài thi
SỐ CỦA MỖI BÀI
Từ 1 đến 30 do Giám thị ghi
PHẦN I: ( 3 điểm)
1. ( 0.5 điểm). Đánh dấu x vào chữ cái đặt trước cách viết đúng:
Các số: 1, 25, 70, 46, 80 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
a. 1, 25, 46, 70, 80 b. 80, 70, 46, 25, 1
2. ( 0,5 điểm). Đánh dấu x vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Phép tính 30 +40 - 10 có kết quả là:
a. 80 b. 60
3. ( 1,5 điểm). Nối phép tính với số chỉ kết quả tương ứng :
4. ( 0,5 điểm). Đánh dấu x vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng dưới đây:
a. Có 6 điểm ở trong hình vuông
b. Có 3 điểm ở trong hình vuông B C
( (
N
(
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT
VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT
Cắt………………………………………….…………………………………………………….…………………………………………………….…………………………………………………….……………………………………………………………………………
PHẦN II: ( 7 điểm)
1. ( 1 điểm). Viết các số :
Mười ba : ................. Mười bốn : .................
Mười tám : ................. Hai mươi : .................
2. ( 2 điểm). Đặt tính rồi tính:
4 + 13 19 - 5 20 + 30 90 – 10
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
3. ( 1 điểm). Tính:
18 - 2 + 3 = ….. 11 + 7 – 4 = …..
4. ( 0,5 điểm). Tính:
19 cm – 6 cm = … 40 cm + 10 cm = …
5. (1,5 điểm). Lan hái được 10 quả cam, An hái được 7 quả cam. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu quả cam ?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
6. ( 1 điểm). Hình vẽ bên có:
- Có … hình tam giác.
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN LỚP 1
Giữa Học kì 2 - Năm học 2011 - 2012
PHẦN I: ( 3 điểm)
a ( 0,5 điểm )
b ( 0,5 điểm )
( 1,5 điểm ) Nối đúng mỗi phép tính với số chỉ kết quả tương ứng được 0,25 đ.
b. ( 0,5 điểm )
PHẦN II: ( 7 điểm)
1. ( 1 điểm) Viết đúng mỗi số được 0,25 điểm
2. ( 2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,50 điểm
3. ( 1 điểm) Tính đúng mỗi phép tính được 0,50 điểm
4. ( 0,5 điểm) Tính đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm
5. ( 1,5 điểm) Lời giải đúng ghi 0,50 điểm - Phép tính đúng ghi 0,5 điểm - Trình bày đáp số đúng ghi 0,50 điểm)
6. ( 1 điểm) 6 hình tam giác
_____________________________
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN LỚP 1
Giữa Học kì 2 - Năm học 2011 - 2012
PHẦN I: ( 3 điểm)
a ( 0,5 điểm )
b ( 0,5 điểm )
( 1,5 điểm ) Nối đúng mỗi phép tính với số chỉ kết quả tương ứng được 0,25 đ.
b. ( 0,5 điểm )
PHẦN II: ( 7 điểm)
1. ( 1 điểm) Viết đúng mỗi số được 0,25 điểm
2. ( 2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,50 điểm
3. ( 1 điểm) Tính đúng mỗi phép tính được 0,50 điểm
4. ( 0,5 điểm) Tính đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm
5. ( 1,5 điểm) Lời giải đúng ghi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Duy Tân
Dung lượng: 13,91KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)