Đề thi toán GHKII
Chia sẻ bởi Nguyễn Tấn Phát |
Ngày 10/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: Đề thi toán GHKII thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
Thứ….. ngày…... tháng 02 năm 2013
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Môn: Toán – Khối 5
Thời gian: 40 phút
Năm học: 2012 - 2013
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Phần I: (6 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Viết các số đo sau:
A/ Một nghìn chín trăm tám mươi hai xăng-ti-mét khối ………………
B/ Hai nghìn không trăm mười một mét khối ………………
C/ Không phẩy tám trăm năm mươi chín mét khối ………………
D/ Năm phần mười đề-xi-mét khối ………………
Câu 2: Số 0,067 dm3 đọc là:
A. Không phẩy sáu mươi bảy đề-xi-mét khối.
B. Không phẩy không sáu mươi bảy đề-xi-mét khối.
C. Không phẩy linh sáu bảy đề-xi-mét khối.
D. Sáu mươi bảy phần trăm mét khối.
Câu 3: 25% của 40 lít dầu là:
A. 100 lít
B. 1000 lít
C. 10 lít
D. 62,5 lít
Câu 4: Một hình tròn có bán kính 12,5 cm . Diện tích hình tròn là:
A. 78,5cm2
B. 39,25cm2
C. 490,625cm2
D. 1962,5cm2
Câu 5: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 2m, chiều rộng 1,5m và chiều cao 1,2m. Vậy thể tích là:
A. 36m3
B. 47m3
C. 4,7m3
D. 3,6 m3
Câu 6: Một hình lập phương có cạnh 32,5m. Diện tích toàn phần hình lập phương là:
A. 4225cm2
B. 6337,5cm2
C. 422,5cm2
D. 633,75cm2
Câu 7: Một hình lập phương có cạnh 2,5m. Thể tích hình lập phương là:
A. 15,625m3
B. 12,5m3
C. 8,75m3
D. 7,5m3
Câu 8: Một lớp học có 13 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Tỉ số giữa số học sinh nữ và số học sinh của cả lớp đó là:
A. 51%
B. 50%
C. 52%
D. 53%
Câu 9: Trong biểu đồ bên số học sinh thích họa chiếm bao nhiêu phần trăm:
35%
20%
30%
25%
Phần II: (4 diểm)
1/ Viết tên mỗi hình sau vào chỗ chấm: (1 điểm)
………………… ……………… ..……………. ………………
2/ Bài toán: (1 điểm)
Một hình tam giác có cạnh đáy 4,2cm và chiều cao 1,4cm. Tính diện tích hình tam giác đó.
Giải ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
3/ Bài toán: (2 điểm)
Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 60m, đáy bé bằng đáy lớn và chiều cao 25m. Tính diện tích thửa ruộng hình thang đó.
Giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN
KHỐI: 5
NĂM HỌC: 2012 – 2013
Phần I: (6 điểm)
Câu 1: (1 điểm). Mỗi chỗ viết đúng được 0,25 đ.
A. 1982 cm3 ; B. 2011 m3 ; C. 0,859 m3 ; D. dm3.
Câu 2: B (0,5đ) ; Câu 3: C (0,5 đ) ; Câu 4: C (0,5 đ) ; Câu 5: D (0,5đ)
Câu 6: B (0,5 đ) ; Câu 7: A (0,5 đ) ; Câu 8: C (1 đ); Câu 9: B (1 đ)
Phần II: (4 điểm)
1/ Viết tên mỗi hình sau vào chỗ chấm: (1 điểm)
Mỗi chỗ viết đúng được 0,25 điểm.
Hình hộp chữ nhật Hình thang Hình tròn Hình lập phương
2/ Bài toán: (1 điểm)
Giải
Diện tích hình tam giác là: (0,25 đ)
4,2 x 1,4 : 2 = 2,94 (cm2) (0,5 điểm)
Đáp số: 2,94 cm2 (0,25 đ)
3/ Bài toán: (2 điểm)
Giải
Đáy bé thửa ruộng hình thang là: (0,25 đ
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Môn: Toán – Khối 5
Thời gian: 40 phút
Năm học: 2012 - 2013
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Phần I: (6 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Viết các số đo sau:
A/ Một nghìn chín trăm tám mươi hai xăng-ti-mét khối ………………
B/ Hai nghìn không trăm mười một mét khối ………………
C/ Không phẩy tám trăm năm mươi chín mét khối ………………
D/ Năm phần mười đề-xi-mét khối ………………
Câu 2: Số 0,067 dm3 đọc là:
A. Không phẩy sáu mươi bảy đề-xi-mét khối.
B. Không phẩy không sáu mươi bảy đề-xi-mét khối.
C. Không phẩy linh sáu bảy đề-xi-mét khối.
D. Sáu mươi bảy phần trăm mét khối.
Câu 3: 25% của 40 lít dầu là:
A. 100 lít
B. 1000 lít
C. 10 lít
D. 62,5 lít
Câu 4: Một hình tròn có bán kính 12,5 cm . Diện tích hình tròn là:
A. 78,5cm2
B. 39,25cm2
C. 490,625cm2
D. 1962,5cm2
Câu 5: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 2m, chiều rộng 1,5m và chiều cao 1,2m. Vậy thể tích là:
A. 36m3
B. 47m3
C. 4,7m3
D. 3,6 m3
Câu 6: Một hình lập phương có cạnh 32,5m. Diện tích toàn phần hình lập phương là:
A. 4225cm2
B. 6337,5cm2
C. 422,5cm2
D. 633,75cm2
Câu 7: Một hình lập phương có cạnh 2,5m. Thể tích hình lập phương là:
A. 15,625m3
B. 12,5m3
C. 8,75m3
D. 7,5m3
Câu 8: Một lớp học có 13 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Tỉ số giữa số học sinh nữ và số học sinh của cả lớp đó là:
A. 51%
B. 50%
C. 52%
D. 53%
Câu 9: Trong biểu đồ bên số học sinh thích họa chiếm bao nhiêu phần trăm:
35%
20%
30%
25%
Phần II: (4 diểm)
1/ Viết tên mỗi hình sau vào chỗ chấm: (1 điểm)
………………… ……………… ..……………. ………………
2/ Bài toán: (1 điểm)
Một hình tam giác có cạnh đáy 4,2cm và chiều cao 1,4cm. Tính diện tích hình tam giác đó.
Giải ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
3/ Bài toán: (2 điểm)
Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 60m, đáy bé bằng đáy lớn và chiều cao 25m. Tính diện tích thửa ruộng hình thang đó.
Giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN
KHỐI: 5
NĂM HỌC: 2012 – 2013
Phần I: (6 điểm)
Câu 1: (1 điểm). Mỗi chỗ viết đúng được 0,25 đ.
A. 1982 cm3 ; B. 2011 m3 ; C. 0,859 m3 ; D. dm3.
Câu 2: B (0,5đ) ; Câu 3: C (0,5 đ) ; Câu 4: C (0,5 đ) ; Câu 5: D (0,5đ)
Câu 6: B (0,5 đ) ; Câu 7: A (0,5 đ) ; Câu 8: C (1 đ); Câu 9: B (1 đ)
Phần II: (4 điểm)
1/ Viết tên mỗi hình sau vào chỗ chấm: (1 điểm)
Mỗi chỗ viết đúng được 0,25 điểm.
Hình hộp chữ nhật Hình thang Hình tròn Hình lập phương
2/ Bài toán: (1 điểm)
Giải
Diện tích hình tam giác là: (0,25 đ)
4,2 x 1,4 : 2 = 2,94 (cm2) (0,5 điểm)
Đáp số: 2,94 cm2 (0,25 đ)
3/ Bài toán: (2 điểm)
Giải
Đáy bé thửa ruộng hình thang là: (0,25 đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Tấn Phát
Dung lượng: 49,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)