Đề thi toán cuối năm lợp
Chia sẻ bởi Chu Thị Hà |
Ngày 10/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Đề thi toán cuối năm lợp thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
ĐỀ 2
I. Trắc nghiệm :
Khoanh vào câu trả lời đúng:
Câu 1: Năm 1647 thuộc thế kỷ thứ mấy ?
A. 18 B. 15 C. 16 D. 17
Câu 2: 7 giờ 45 phút được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 7,45 giờ B. 7,75 giờ C. 7,65 giờ D. 7,35 giờ
Câu 3: Thể tích một khối gỗ hình lập phương cạnh 5dm là:
A. 125 B. 25dm2 C. 125 dm2 D. 125dm3
Câu 4: 5dm3 24cm3 = ……….. cm3
A. 5,024cm3 B. 524cm3 C. 5240cm3 D. 5024cm3
Câu 5: Diện tích hình thang ABCD là:
A. 18dm 4dm
B. 36dm A B
C. 36dm2
D. 18dm2 3,6dm
D 6dm C
Câu 6: Một người đi bộ trung bình mỗi giờ đi được 5km. Hỏi người đó đi được quãng đường 1km trong thời gian bao lâu ?
A. 15 phút B. 12 phút C. 10 phút D. 20 phút
Câu 7: Khoảng thời gian từ 9 giờ kém 20 phút đến 9 giờ 30 phút là:
A. 50 phút B. 40 phút C 35 phút D. 60 phút
II. Tự luận:
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
a) 7 phút 35 giây + 5 phút 45 giây b) 14 giờ 24 phút – 6 giờ 48 phút
c) 4 năm 6 tháng x 3 d) 34 phút 10 giây : 5
Bài 2. Tính giá trị của biểu thức:
a) 47,2 x 5 + 107,1 : 8,5 b) (48,7 + 25,8) x 0,1 – 0,9
Bài 4. Hai tỉnh A và B cách nhau 90km. Một ô tô khởi hành từ A lúc 6 giờ 45 phút và đến B lúc 9 giờ 10 phút. Dọc đường ô tô dừng lại nghỉ mất 25 phút. Tính vận tốc của ô tô.
Bài giải
I. Trắc nghiệm :
Khoanh vào câu trả lời đúng:
Câu 1: Năm 1647 thuộc thế kỷ thứ mấy ?
A. 18 B. 15 C. 16 D. 17
Câu 2: 7 giờ 45 phút được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 7,45 giờ B. 7,75 giờ C. 7,65 giờ D. 7,35 giờ
Câu 3: Thể tích một khối gỗ hình lập phương cạnh 5dm là:
A. 125 B. 25dm2 C. 125 dm2 D. 125dm3
Câu 4: 5dm3 24cm3 = ……….. cm3
A. 5,024cm3 B. 524cm3 C. 5240cm3 D. 5024cm3
Câu 5: Diện tích hình thang ABCD là:
A. 18dm 4dm
B. 36dm A B
C. 36dm2
D. 18dm2 3,6dm
D 6dm C
Câu 6: Một người đi bộ trung bình mỗi giờ đi được 5km. Hỏi người đó đi được quãng đường 1km trong thời gian bao lâu ?
A. 15 phút B. 12 phút C. 10 phút D. 20 phút
Câu 7: Khoảng thời gian từ 9 giờ kém 20 phút đến 9 giờ 30 phút là:
A. 50 phút B. 40 phút C 35 phút D. 60 phút
II. Tự luận:
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
a) 7 phút 35 giây + 5 phút 45 giây b) 14 giờ 24 phút – 6 giờ 48 phút
c) 4 năm 6 tháng x 3 d) 34 phút 10 giây : 5
Bài 2. Tính giá trị của biểu thức:
a) 47,2 x 5 + 107,1 : 8,5 b) (48,7 + 25,8) x 0,1 – 0,9
Bài 4. Hai tỉnh A và B cách nhau 90km. Một ô tô khởi hành từ A lúc 6 giờ 45 phút và đến B lúc 9 giờ 10 phút. Dọc đường ô tô dừng lại nghỉ mất 25 phút. Tính vận tốc của ô tô.
Bài giải
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Chu Thị Hà
Dung lượng: 42,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)