De thi TOAN CUOI NAM- LOP 1
Chia sẻ bởi Phạm Thị An |
Ngày 08/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: de thi TOAN CUOI NAM- LOP 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Phòng GD&ĐT Kiến Xương Đề KIểM TRA thử cuối năm Trường Tiểu học Vũ Lễ Năm học 2010 - 2011
MÔN : Toán LớP 1
( gian 40p )
Họ và tên............................................................Lớp........ SBD........................................
1 ( 3đ). Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu1. Số lớn nhất trong các số : 73, 37, 95, 59 là :
A. 73 B. 37 C. 95 D. 59
Câu 2. Các số 85, 58, 76, 67 viết theo thứ tự từ lớn đến bé là :
A. 85, 58, 76, 67 B.76, 67, 85, 58 C. 85, 76, 67, 58 D. 85, 67, 76, 58
Câu 3. Ngày 10 tháng 5 là thứ ba. Vậy ngày 12 tháng 5 là thứ mấy?
A.Thứ tư B. Thứ năm C.Thứ sáu D. Thứ hai
Câu 4.
A. Các điểm E, T, S ở trong hình tròn.
B. Các điểm E, U, K ở trong hình tròn.
C. Các điểm T, S , E ở ngoài hình tròn . s
D. Các điểm T, S, U ở ngoài hình tròn.
Phần 2 (7. T
1 ( 4đ) :
a,Đặt tính rồi tính
32 + 27 36 + 20 78 – 24 86 – 5
………….. …………… …………… ……………
………….. …………… …………… ……………
………….. …………… …………… ……………
b , Viết số thích hợp vào chỗ (….)
40 + ….. < 42 ; 15 - …… = 15 + ……
2 : (4đ) : Sau khi cho Bình 1 chục viên bi thì Thái còn lại 15 viên bi. Hỏi trước khi cho Thái có bao nhiêu viên bi?
Tóm tắt Bài giải
……………………………… ……………………………………………………..
……………………………… ……………………………………………………..
……………………………… ……………………………………………………..
……………………………… ……………………………………………………..
3 ( 4đ) : Viết các số có hai chữ số mà số chục trừ số đơn vị được kết quả bằng 3 .
…………………………………………………………………………………………..
Phòng GD&ĐT Kiến Xương Đề KIểM TRA thử cuối năm Trường Tiểu học Vũ Lễ Năm học 2010 - 2011
MÔN : tiếng việt 1
( gian 40p )
Họ và tên............................................................Lớp........ SBD........................................
Phần 1: Chính tả( 8đ)
Viết bài Hồ Gươm – SGKTV1, tập 2 trang 118 ( GV đọc cho HS viết từ : Cầu Thê Húc…… cổ kính.)
MÔN : Toán LớP 1
( gian 40p )
Họ và tên............................................................Lớp........ SBD........................................
1 ( 3đ). Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu1. Số lớn nhất trong các số : 73, 37, 95, 59 là :
A. 73 B. 37 C. 95 D. 59
Câu 2. Các số 85, 58, 76, 67 viết theo thứ tự từ lớn đến bé là :
A. 85, 58, 76, 67 B.76, 67, 85, 58 C. 85, 76, 67, 58 D. 85, 67, 76, 58
Câu 3. Ngày 10 tháng 5 là thứ ba. Vậy ngày 12 tháng 5 là thứ mấy?
A.Thứ tư B. Thứ năm C.Thứ sáu D. Thứ hai
Câu 4.
A. Các điểm E, T, S ở trong hình tròn.
B. Các điểm E, U, K ở trong hình tròn.
C. Các điểm T, S , E ở ngoài hình tròn . s
D. Các điểm T, S, U ở ngoài hình tròn.
Phần 2 (7. T
1 ( 4đ) :
a,Đặt tính rồi tính
32 + 27 36 + 20 78 – 24 86 – 5
………….. …………… …………… ……………
………….. …………… …………… ……………
………….. …………… …………… ……………
b , Viết số thích hợp vào chỗ (….)
40 + ….. < 42 ; 15 - …… = 15 + ……
2 : (4đ) : Sau khi cho Bình 1 chục viên bi thì Thái còn lại 15 viên bi. Hỏi trước khi cho Thái có bao nhiêu viên bi?
Tóm tắt Bài giải
……………………………… ……………………………………………………..
……………………………… ……………………………………………………..
……………………………… ……………………………………………………..
……………………………… ……………………………………………………..
3 ( 4đ) : Viết các số có hai chữ số mà số chục trừ số đơn vị được kết quả bằng 3 .
…………………………………………………………………………………………..
Phòng GD&ĐT Kiến Xương Đề KIểM TRA thử cuối năm Trường Tiểu học Vũ Lễ Năm học 2010 - 2011
MÔN : tiếng việt 1
( gian 40p )
Họ và tên............................................................Lớp........ SBD........................................
Phần 1: Chính tả( 8đ)
Viết bài Hồ Gươm – SGKTV1, tập 2 trang 118 ( GV đọc cho HS viết từ : Cầu Thê Húc…… cổ kính.)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị An
Dung lượng: 181,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)