DE THI TOAN CUOI NAM LOP 1
Chia sẻ bởi Bùi Thi Thoa |
Ngày 08/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: DE THI TOAN CUOI NAM LOP 1 thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
Họ tên : ...........................................................Lớp 1A
Bài 1: Đọc, viết các số sau: (2 điểm)
a) 54: ……………………….. Bốn mươi lăm: ………
60: ……………………….. Mười chín: …………
b) Số liền trước của 70 là: …....
Số liền sau của 99 là: …...
Bài 2: Xếp các số: 25, 62, 81, 47, 53 (1 điểm)
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………………………………………………
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………………………………………………
Bài 3: (4 điểm)
Tính: 23 + 14 – 5 = ……… 30 + 20 + 10 = ………
33 + 3 – 5 = ……… 76 – 20 – 4 = ….…..
b) Đặt tính rồi tính:
25 + 24 35 – 3 49 - 25 76 + 20
……... …….... …….... ..……..
……... ……… …….... ..……..
……... …….... ………. ..……..
Bài 4 : (1 điểm)
a) Đo độ dài của đoạn thẳng: A B
Đoạn thẳng AB dài …… cm
b) Vẽ đoạn thẳng có độ dài 6 cm.
…………………………………………………………………………………
Bài 6: (2 điểm)
a) Lớp 1A trồng được 42 cây xanh, lớp 1B trồng được 50 cây xanh. Hỏi cả hai lớp trồng được tất cả bao nhiêu cây xanh?
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
b) Nhà Mai nuôi 65 con cả gà và vịt, trong đó có 5 con gà. Hỏi nhà Mai có bao nhiêu con vịt ?
Bài giải:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Đáp án và thang điểm
Bài 1: (2 điểm). Học sinh làm đúng:
(1 điểm) Thực hiện đúng mỗi ý được 0,25 điểm.
54: Năm mươi tư Bốn mươi lăm: 45
60: sáu mươi Mười chín: 19
(1 điểm) Thực hiện đúng mỗi ý được 0,5 điểm
Số liền trước của 70 là: 69
Số liền sau của 99 là: 100
Bài 2: (1 điểm) Thực hiện đúng mỗi ý được (0,5 điểm).
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 25, 47, 53, 62, 81.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 81, 62, 53, 47, 25.
Bài 3: (4 điểm) Học sinh tính đúng:
a) ( 2 điểm) Thực hiện đúng mỗi phép tính 0,5 điểm
23 + 14 – 5 = 32… 30 + 20 + 10 = 60…
33 + 3 – 5 = 31 76 – 20 – 4 = 52…
b) (2 điểm) Thực hiện đúng mỗi phép tính 0,5 điểm
25 + 24 35 – 3 49 - 25 76 + 20
25 35 49 76
+ - - +
24 3 25 20
49 32 24 96
Bài 4 : (1 điểm)
a) Đo đúng đoạn thẳng được 0,5 điểm
A B
Đoạn thẳng AB dài 7 cm
Vẽ đúng đoạn thẳng có độ dài 6cm được 0,5 điểm
Bài 6: (2 điểm)
a) Bài giải:
Cả hai lớp trồng được tất cả số cây xanh là: (0,25 điểm)
42 + 50 = 92 (cây xanh) (0,5 điểm )
Đáp số: 92 cây xanh (0,25 điểm)
b) Bài giải:
Nhà Mai có con vịt : (0,25 điểm)
65 – 5 = 60 (con ) (0,5 điểm)
Đáp số: 60 con vịt. (0,25 điểm)
Đề BàI - Đáp án Bài kiểm tra cuối Năm
môn TIếNG VIệT Lớp 1
(Năm học: 2013 -2014)
I. Kiểm tra đọc: (10 điểm)
Đọc thành tiếng: (8 điểm)
+ Giáo viên gọi lần lượt từng em lên kiểm tra đọc (khoảng 30 chữ / phút)
Đọc bài: Bàn tay mẹ (Sách Tiếng Việt 1/ tập 2/trang 56)
+ Trả lời 2 câu hỏi : (2 điểm)
1. Em hãy tìm trong bài và đọc lên những tiếng có vần an ?
2. Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em Bình ?
II. Kiểm tra viết: (10 điểm)
1. Tập chép chính tả: (8 điểm ) Bài viết: Cây bàng
Viết đoạn: Từ “ … Xuân sang … đến
Bài 1: Đọc, viết các số sau: (2 điểm)
a) 54: ……………………….. Bốn mươi lăm: ………
60: ……………………….. Mười chín: …………
b) Số liền trước của 70 là: …....
Số liền sau của 99 là: …...
Bài 2: Xếp các số: 25, 62, 81, 47, 53 (1 điểm)
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………………………………………………
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………………………………………………
Bài 3: (4 điểm)
Tính: 23 + 14 – 5 = ……… 30 + 20 + 10 = ………
33 + 3 – 5 = ……… 76 – 20 – 4 = ….…..
b) Đặt tính rồi tính:
25 + 24 35 – 3 49 - 25 76 + 20
……... …….... …….... ..……..
……... ……… …….... ..……..
……... …….... ………. ..……..
Bài 4 : (1 điểm)
a) Đo độ dài của đoạn thẳng: A B
Đoạn thẳng AB dài …… cm
b) Vẽ đoạn thẳng có độ dài 6 cm.
…………………………………………………………………………………
Bài 6: (2 điểm)
a) Lớp 1A trồng được 42 cây xanh, lớp 1B trồng được 50 cây xanh. Hỏi cả hai lớp trồng được tất cả bao nhiêu cây xanh?
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
b) Nhà Mai nuôi 65 con cả gà và vịt, trong đó có 5 con gà. Hỏi nhà Mai có bao nhiêu con vịt ?
Bài giải:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Đáp án và thang điểm
Bài 1: (2 điểm). Học sinh làm đúng:
(1 điểm) Thực hiện đúng mỗi ý được 0,25 điểm.
54: Năm mươi tư Bốn mươi lăm: 45
60: sáu mươi Mười chín: 19
(1 điểm) Thực hiện đúng mỗi ý được 0,5 điểm
Số liền trước của 70 là: 69
Số liền sau của 99 là: 100
Bài 2: (1 điểm) Thực hiện đúng mỗi ý được (0,5 điểm).
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 25, 47, 53, 62, 81.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 81, 62, 53, 47, 25.
Bài 3: (4 điểm) Học sinh tính đúng:
a) ( 2 điểm) Thực hiện đúng mỗi phép tính 0,5 điểm
23 + 14 – 5 = 32… 30 + 20 + 10 = 60…
33 + 3 – 5 = 31 76 – 20 – 4 = 52…
b) (2 điểm) Thực hiện đúng mỗi phép tính 0,5 điểm
25 + 24 35 – 3 49 - 25 76 + 20
25 35 49 76
+ - - +
24 3 25 20
49 32 24 96
Bài 4 : (1 điểm)
a) Đo đúng đoạn thẳng được 0,5 điểm
A B
Đoạn thẳng AB dài 7 cm
Vẽ đúng đoạn thẳng có độ dài 6cm được 0,5 điểm
Bài 6: (2 điểm)
a) Bài giải:
Cả hai lớp trồng được tất cả số cây xanh là: (0,25 điểm)
42 + 50 = 92 (cây xanh) (0,5 điểm )
Đáp số: 92 cây xanh (0,25 điểm)
b) Bài giải:
Nhà Mai có con vịt : (0,25 điểm)
65 – 5 = 60 (con ) (0,5 điểm)
Đáp số: 60 con vịt. (0,25 điểm)
Đề BàI - Đáp án Bài kiểm tra cuối Năm
môn TIếNG VIệT Lớp 1
(Năm học: 2013 -2014)
I. Kiểm tra đọc: (10 điểm)
Đọc thành tiếng: (8 điểm)
+ Giáo viên gọi lần lượt từng em lên kiểm tra đọc (khoảng 30 chữ / phút)
Đọc bài: Bàn tay mẹ (Sách Tiếng Việt 1/ tập 2/trang 56)
+ Trả lời 2 câu hỏi : (2 điểm)
1. Em hãy tìm trong bài và đọc lên những tiếng có vần an ?
2. Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em Bình ?
II. Kiểm tra viết: (10 điểm)
1. Tập chép chính tả: (8 điểm ) Bài viết: Cây bàng
Viết đoạn: Từ “ … Xuân sang … đến
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thi Thoa
Dung lượng: 49,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)