ĐỀ THI TOÁN CUỐI KÌ II LỚP 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thanh |
Ngày 08/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI TOÁN CUỐI KÌ II LỚP 1 thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HẢI LĂNG BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II
TRƯỜNG: ................................................ NĂM HỌC: .................................................
MÔN TOÁN - LỚP 1
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ SỐ I
I. Trắc nghiệm (5 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số tám chục viết là
A. 8 B. 08 C. 80
Câu 2. số 46 đọc là.
A. Bốn sáu B. Bốn mươi sáu C. Bốn không sáu
Câu 3. Trong các số sau: 65, 71, 80 số nào bé nhất.
A. 80 B. 71 C. 65
Câu 4. Xếp các số thứ tự từ bé đến lớn: 29 , 32 ,23 ,92 ,50
A. 23, 32, 29, 50 ,92 B. 23, 29 ,32, 50 ,92 C . 23 ,32,29 50 ,92
Câu 5. Điền số thích hợp vào ô trống :70 + □ = 80
A. 10 B. 80 C. 70
Câu 6. Điền dấu > < = vào ô trống: 40 + 8 □ 30 + 18
A . > B . < C . =
Câu 7. Số liền trước của số 78 là:
A. 77 B. 78 C. 79
Câu 8. 60 là kết quả của phép tính nào sau đây ?
A. 30 + 20 B. 30 + 30 C. 30 + 40
Câu 9. Hình bên là hình gì?
A . Hình chữ nhật
B .Hình tam giác
C .Hình vuông
Câu 10. Hình vẽ dưới đây có mấy đoạn thẳng ?
A B
D C
A. 5 B. 4 C. 6
II. Phần tự luận: (5 điểm)
Câu 1. Điền số thích hợp vào ô trống: (1 điểm)
20
21
23
25
26
29
Câu 2: Tính nhẩm (1 điểm)
50 + 9 = ………. 48 – 10 =…………..
38 + 0 = ………. 67 – 7 =………….
Câu 3: Đặt tính rồi tính :
43 + 15 45 – 32 31 + 26 84 – 34
………. ……….. ………… ………….
………. ……….. ………… ………….
………. ……….. ………… ………….
………. ……….. ………... …………
Câu 4. Quyển vở của Nam có 48 trang. Nam đã viết hết 22 trang. Hỏi quyển vở của Nam còn bao nhiêu trang chưa viết ? (1 điểm)
Bài giải
.........................................................................................................................................
………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
Câu 5. Đàn gà có 12 con .Đàn vịt có 36 con .Hỏi cả hai đàn có tất cả bao nhiêu con ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM, CHO ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI NĂM
Năm học: 2010 - 2011
MÔN: TOÁN 1
Trắc nghiệm (5 điểm)
mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Câu 1. C. 80
Câu 2. B. Bốn mươi sáu
Câu 3. C. 65
Câu 4. B. 23, 29 ,32, 50 ,92
Câu 5. A. 10
Câu 6. C . =
Câu 7. A. 77
Câu 8. B. 30 + 30
Câu 9. A . Hình chữ nhật
Câu 10. A. 5
II. Phần tự luận: (5 điểm)
Câu 1. (1 điểm) đúng mỗi số (0,25 điểm)
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
Câu 2: (1 điểm) đúng mỗi phép tính (0,25 điểm)
50 + 9 = 59 48 – 10 = 38
38 + 0 = 38 67 – 7 = 60
Câu 3: Đặt tính rồi tính : (1 điểm)
43 + 15 45 – 32 31 + 26 84 – 34
43 45 31 84
+ - + -
15 32 26 34
58 13 57 50
Câu 4. (1 điểm)
Bài giải
Quyễn vở của Nam còn lại là (0,25 điểm)
48 – 22 = 26 (trang) (0,5 điểm)
Đáp số: 26 trang (0,25 điểm)
Câu 5. (1 điểm)
Bài giải
TRƯỜNG: ................................................ NĂM HỌC: .................................................
MÔN TOÁN - LỚP 1
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ SỐ I
I. Trắc nghiệm (5 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số tám chục viết là
A. 8 B. 08 C. 80
Câu 2. số 46 đọc là.
A. Bốn sáu B. Bốn mươi sáu C. Bốn không sáu
Câu 3. Trong các số sau: 65, 71, 80 số nào bé nhất.
A. 80 B. 71 C. 65
Câu 4. Xếp các số thứ tự từ bé đến lớn: 29 , 32 ,23 ,92 ,50
A. 23, 32, 29, 50 ,92 B. 23, 29 ,32, 50 ,92 C . 23 ,32,29 50 ,92
Câu 5. Điền số thích hợp vào ô trống :70 + □ = 80
A. 10 B. 80 C. 70
Câu 6. Điền dấu > < = vào ô trống: 40 + 8 □ 30 + 18
A . > B . < C . =
Câu 7. Số liền trước của số 78 là:
A. 77 B. 78 C. 79
Câu 8. 60 là kết quả của phép tính nào sau đây ?
A. 30 + 20 B. 30 + 30 C. 30 + 40
Câu 9. Hình bên là hình gì?
A . Hình chữ nhật
B .Hình tam giác
C .Hình vuông
Câu 10. Hình vẽ dưới đây có mấy đoạn thẳng ?
A B
D C
A. 5 B. 4 C. 6
II. Phần tự luận: (5 điểm)
Câu 1. Điền số thích hợp vào ô trống: (1 điểm)
20
21
23
25
26
29
Câu 2: Tính nhẩm (1 điểm)
50 + 9 = ………. 48 – 10 =…………..
38 + 0 = ………. 67 – 7 =………….
Câu 3: Đặt tính rồi tính :
43 + 15 45 – 32 31 + 26 84 – 34
………. ……….. ………… ………….
………. ……….. ………… ………….
………. ……….. ………… ………….
………. ……….. ………... …………
Câu 4. Quyển vở của Nam có 48 trang. Nam đã viết hết 22 trang. Hỏi quyển vở của Nam còn bao nhiêu trang chưa viết ? (1 điểm)
Bài giải
.........................................................................................................................................
………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
Câu 5. Đàn gà có 12 con .Đàn vịt có 36 con .Hỏi cả hai đàn có tất cả bao nhiêu con ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM, CHO ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI NĂM
Năm học: 2010 - 2011
MÔN: TOÁN 1
Trắc nghiệm (5 điểm)
mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Câu 1. C. 80
Câu 2. B. Bốn mươi sáu
Câu 3. C. 65
Câu 4. B. 23, 29 ,32, 50 ,92
Câu 5. A. 10
Câu 6. C . =
Câu 7. A. 77
Câu 8. B. 30 + 30
Câu 9. A . Hình chữ nhật
Câu 10. A. 5
II. Phần tự luận: (5 điểm)
Câu 1. (1 điểm) đúng mỗi số (0,25 điểm)
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
Câu 2: (1 điểm) đúng mỗi phép tính (0,25 điểm)
50 + 9 = 59 48 – 10 = 38
38 + 0 = 38 67 – 7 = 60
Câu 3: Đặt tính rồi tính : (1 điểm)
43 + 15 45 – 32 31 + 26 84 – 34
43 45 31 84
+ - + -
15 32 26 34
58 13 57 50
Câu 4. (1 điểm)
Bài giải
Quyễn vở của Nam còn lại là (0,25 điểm)
48 – 22 = 26 (trang) (0,5 điểm)
Đáp số: 26 trang (0,25 điểm)
Câu 5. (1 điểm)
Bài giải
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thanh
Dung lượng: 48,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)