Đề thi TOAN cuối HK2 L1 HAY(Vân)
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thúy Vân |
Ngày 08/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: Đề thi TOAN cuối HK2 L1 HAY(Vân) thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Bài Kiểm tra học kỳ II
Năm học (2011-2012)
Môn : Toán Lớp 1
Thời gian làm bài 40 phút ( Không kể giao đề )
Họ và tên : ...................................................
Lớp : .............................
Điểm
Chữ kí của giám thị
Chữ ký của giám khảo
I/: ( 4 điểm )khoanh tròn vào chữ đặt trước câu nhất:
Bài 1: Số lớn nhất có hai chữ số là : ( 0,5 đ)
A. 100 B. 98 C. 99
Bài 2: A B C ( 0,5 đ)
A. Có 1 đoạn thẳmg B. Có 2 đoạn thẳng C. Có 3 đoạn thẳng
Bài 3: Lúc 5 giờ kim ngắn chỉ số : ( 0,5 đ)
A. 6 B. 5 C. 4
Bài 4: Số 96 đọc là : ( 0,5 đ)
A. Chín sáu B. Chín mươi xáu C. Chín mươi sáu
Bài 5- Khoanh vào trước số nào em cho là đúng : ( 0,5 đ)
Số liền sau của 46 là :
a - 45
b - 47
c - 48
Bài 6 Đúng ghi Đ , sai ghi S : ( 0,5 đ) .
Bài 7 ( 0,5 đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước số lớn nhất có hai chữ số khác nhau
A. 98 B. 10 C. 99 D.11
Bài 8 ( 0,5 đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước số bé nhất có 2 chữ số :
A. 99
B. 1
C. 10
D. 9
II/ luận ( 6 điểm )
Bài 1: Đặt tính rồi tính ( 1 đ)
14 + 53 26 + 2 38 -8 64-30
Bài 2: Tính : ( 1,5 đ)
71 + 6 -13 = 32 cm + 4 cm -15 cm = 80 -70 +60 =
Bài 3: Một tuần em đi học những ngày nào ? Em được nghỉ những ngày nào ? ( 0,5 đ)
Năm học (2011-2012)
Môn : Toán Lớp 1
Thời gian làm bài 40 phút ( Không kể giao đề )
Họ và tên : ...................................................
Lớp : .............................
Điểm
Chữ kí của giám thị
Chữ ký của giám khảo
I/: ( 4 điểm )khoanh tròn vào chữ đặt trước câu nhất:
Bài 1: Số lớn nhất có hai chữ số là : ( 0,5 đ)
A. 100 B. 98 C. 99
Bài 2: A B C ( 0,5 đ)
A. Có 1 đoạn thẳmg B. Có 2 đoạn thẳng C. Có 3 đoạn thẳng
Bài 3: Lúc 5 giờ kim ngắn chỉ số : ( 0,5 đ)
A. 6 B. 5 C. 4
Bài 4: Số 96 đọc là : ( 0,5 đ)
A. Chín sáu B. Chín mươi xáu C. Chín mươi sáu
Bài 5- Khoanh vào trước số nào em cho là đúng : ( 0,5 đ)
Số liền sau của 46 là :
a - 45
b - 47
c - 48
Bài 6 Đúng ghi Đ , sai ghi S : ( 0,5 đ) .
Bài 7 ( 0,5 đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước số lớn nhất có hai chữ số khác nhau
A. 98 B. 10 C. 99 D.11
Bài 8 ( 0,5 đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước số bé nhất có 2 chữ số :
A. 99
B. 1
C. 10
D. 9
II/ luận ( 6 điểm )
Bài 1: Đặt tính rồi tính ( 1 đ)
14 + 53 26 + 2 38 -8 64-30
Bài 2: Tính : ( 1,5 đ)
71 + 6 -13 = 32 cm + 4 cm -15 cm = 80 -70 +60 =
Bài 3: Một tuần em đi học những ngày nào ? Em được nghỉ những ngày nào ? ( 0,5 đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thúy Vân
Dung lượng: 137,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)