ĐỀ THI TOÁN CHKI
Chia sẻ bởi Phạm Thị Nga |
Ngày 08/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI TOÁN CHKI thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TH PHÚ SƠN Thứ…………….ngày………tháng 12 năm 2016
Lớp: Một/ KIỂM TRA THI CUỐI HKI
Họ tên:………………………………………………………. Môn thi: Toán –Lớp Một
Thời gian: 40 phút
Điểm
Nhận xét của GV
…………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
Chữ ký giám thị
1……………………………
2……………………………
Chữ ký giám khảo
1……………………………………
2……………………………………
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (1 điểm)
Số liền sau của 6 là:
A. 7
B. 5
C. 9
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm) .
Hình vẽ bên:
Có……..hình tam giác
Có……..hình vuông
Bài 3: Đúng ghi Đ sai ghi S (1 điểm )
5 + 3 > 9
7 = 9 – 2
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1: (1điểm)
Viết số thích hợp vào ô trống
2
3
5
7
8
10
Viết theo mẫu:
5: năm 2:...................... 8:..................................
Bài 2: (1 điểm ): Viết các số sau: 5, 8, 10, 3
Theo thứ tự từ bé đến lớn ……, ………, ………, ………
Theo thứ tự từ lớn đến bé ……, ………, ………, ………
Bài 3: Tính (3 điểm)
a. 5 + 2 = 8 - 3 =
9 + 1 = 10 – 6 =
b. 7 - 2 + 0 =. ……. 9 – 4 – 3 =. …….
c. 5 8 10 5
+ - - +
5 4 6 1
………… .....….. …………. ……………
Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống (1 điểm)
+ 5 = 10 9 - = 5
3 + = 5 + 2 - 0 = 8
Bài 5: ( 1 điểm )
a) Viết phép tính thích hợp
Có: 6 con gà
Thêm: 3 con gà
Có tất cả: …. con gà?
b) Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng :
=
9
Lớp: Một/ KIỂM TRA THI CUỐI HKI
Họ tên:………………………………………………………. Môn thi: Toán –Lớp Một
Thời gian: 40 phút
Điểm
Nhận xét của GV
…………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
Chữ ký giám thị
1……………………………
2……………………………
Chữ ký giám khảo
1……………………………………
2……………………………………
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (1 điểm)
Số liền sau của 6 là:
A. 7
B. 5
C. 9
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm) .
Hình vẽ bên:
Có……..hình tam giác
Có……..hình vuông
Bài 3: Đúng ghi Đ sai ghi S (1 điểm )
5 + 3 > 9
7 = 9 – 2
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1: (1điểm)
Viết số thích hợp vào ô trống
2
3
5
7
8
10
Viết theo mẫu:
5: năm 2:...................... 8:..................................
Bài 2: (1 điểm ): Viết các số sau: 5, 8, 10, 3
Theo thứ tự từ bé đến lớn ……, ………, ………, ………
Theo thứ tự từ lớn đến bé ……, ………, ………, ………
Bài 3: Tính (3 điểm)
a. 5 + 2 = 8 - 3 =
9 + 1 = 10 – 6 =
b. 7 - 2 + 0 =. ……. 9 – 4 – 3 =. …….
c. 5 8 10 5
+ - - +
5 4 6 1
………… .....….. …………. ……………
Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống (1 điểm)
+ 5 = 10 9 - = 5
3 + = 5 + 2 - 0 = 8
Bài 5: ( 1 điểm )
a) Viết phép tính thích hợp
Có: 6 con gà
Thêm: 3 con gà
Có tất cả: …. con gà?
b) Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng :
=
9
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Nga
Dung lượng: 43,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)