De thi toan 8 ky I
Chia sẻ bởi Nguyễn Đình Dũng |
Ngày 08/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: De thi toan 8 ky I thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD-ĐT HƯNG HÀ
TRƯỜNG THCS BÙI HỮU DIÊN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011-2012
Môn: Toán 8
Thời gian: 90 phút( không kể giao đề)
I/ Trắc nghiệm: (3điểm) Chọn kết quả đúng trong các câu sau:
Câu 1: Kết quả phép tính 2x (x2 – 3y) bằng :
A. 3x2 – 6xy
B. 2x3 + 6xy
C. 2x3 – 3y
D. 2x3 – 6xy.
Câu 2: Kết quả phép tính 27x4y2 : 9x4y bằng :
A. 3xy
B. 3y
C. 3y2
D. 3xy2
Câu 3: Giá trị của biểu thức A = x2 – 2x + 1 tại x = 1 là :
A. 1
B. 0
C. 2
D. -1
Câu 4: Đa thức x2 – 2x + 1 được phân tích thành nhân tử là:
A. (x + 1)2
B. (x – 1)2
C. x2 – 1
D. x2 + 1.
Câu 5: Kết quả rút gọn phân thức (với x) là :
A. x
B.
C.
D. – x
Câu 6: Mẫu thức chung của hai phân thức và là :
A. x(x – 1)2
B. x(x + 1)2
C. x(x – 1)(x + 1)
D. x(x2 +x)
Câu 7: Cho (ABC, M và N lần lượt là trung điểm AB và AC, biết MN = 50cm thì độ dài BC là:
A. 100cm
B. 25cm
C. 50cm
D. 150cm
Câu 8: Hình thang có độ dài hai đáy là 6cm và 8cm thì độ dài đường trung bình của nó là :
A. 3cm
B. 4cm
C. 14cm
D. 7cm
Câu 9: Trong các hình sau hình nào không có trục đối xứng ?
A. Hình thang cân
B. Hình bình hành
C. Hình chữ nhật
D. Hình thoi.
Câu 10: Hình vuông có cạnh bằng 1cm thì độ dài đường chéo bằng :
A. 2cm
B. 1cm
C. 4cm
D. cm
Câu 11: Hình chữ nhật ABCD có AB = 8 cm; AD = 4 cm . Diện tích của hình chữ nhật là :
A. 4 cm2
B. 6 cm2
C. 32 cm2
D. 12 cm2
Câu 12: Hình nào sau đây là hình thoi ?
A. Hình bình hành có hai
đường chéo bằng nhau
B. Tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau
C. Tứ giác có một đường chéo là phân giác của một góc
D. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc
II/ Tự luận: (7điểm)
Bài 1: (1điểm). a. Tìm x biết : 3x2 – 6x = 0
b. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 5x + 5y + x2 – y2
Bài2(2,5 điểm) : Cho biểu thức
a/ Tìm điều kiện của a để biểu thức K xác định và rút gọn biểu thức K
b/ Tính gía trị biểu thức K khi
Bài 3: (3điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, D là điểm tùy ý thuộc cạnh BC (DB, DC). Gọi E và F lần lượt là hình chiếu vuông góc của D trên cạnh AB và AC.
Tứ giác AEDF là hình gì ? Vì sao ?
Xác định vị trí của D trên cạnh BC để EF có độ dài ngắn nhất ?
Tam giác vuông ABC có thêm điều kiện gì thì tứ giác EDF là hình vuông.
Bài 4: (0,5đ) Cho các số x, y thoả mãn đẳng thức
Tính giá trị của biểu thức
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I/ Trắc nghiệm: (3điểm)
Mỗi kết quả đúng cho 0,25điểm (0,25điểm x 12 = 3điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Kquả
D
B
B
B
C
C
A
D
B
D
C
D
II/ Tự luận: (7điểm)
Điểm
Điểm
Bài 1:
3x2 – 6x = 03x(x – 2) = 0
b. 5x + 5y + x2 – y2
= 5(x + y) + (x + y)(x – y)
= (x + y)(5 +
TRƯỜNG THCS BÙI HỮU DIÊN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011-2012
Môn: Toán 8
Thời gian: 90 phút( không kể giao đề)
I/ Trắc nghiệm: (3điểm) Chọn kết quả đúng trong các câu sau:
Câu 1: Kết quả phép tính 2x (x2 – 3y) bằng :
A. 3x2 – 6xy
B. 2x3 + 6xy
C. 2x3 – 3y
D. 2x3 – 6xy.
Câu 2: Kết quả phép tính 27x4y2 : 9x4y bằng :
A. 3xy
B. 3y
C. 3y2
D. 3xy2
Câu 3: Giá trị của biểu thức A = x2 – 2x + 1 tại x = 1 là :
A. 1
B. 0
C. 2
D. -1
Câu 4: Đa thức x2 – 2x + 1 được phân tích thành nhân tử là:
A. (x + 1)2
B. (x – 1)2
C. x2 – 1
D. x2 + 1.
Câu 5: Kết quả rút gọn phân thức (với x) là :
A. x
B.
C.
D. – x
Câu 6: Mẫu thức chung của hai phân thức và là :
A. x(x – 1)2
B. x(x + 1)2
C. x(x – 1)(x + 1)
D. x(x2 +x)
Câu 7: Cho (ABC, M và N lần lượt là trung điểm AB và AC, biết MN = 50cm thì độ dài BC là:
A. 100cm
B. 25cm
C. 50cm
D. 150cm
Câu 8: Hình thang có độ dài hai đáy là 6cm và 8cm thì độ dài đường trung bình của nó là :
A. 3cm
B. 4cm
C. 14cm
D. 7cm
Câu 9: Trong các hình sau hình nào không có trục đối xứng ?
A. Hình thang cân
B. Hình bình hành
C. Hình chữ nhật
D. Hình thoi.
Câu 10: Hình vuông có cạnh bằng 1cm thì độ dài đường chéo bằng :
A. 2cm
B. 1cm
C. 4cm
D. cm
Câu 11: Hình chữ nhật ABCD có AB = 8 cm; AD = 4 cm . Diện tích của hình chữ nhật là :
A. 4 cm2
B. 6 cm2
C. 32 cm2
D. 12 cm2
Câu 12: Hình nào sau đây là hình thoi ?
A. Hình bình hành có hai
đường chéo bằng nhau
B. Tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau
C. Tứ giác có một đường chéo là phân giác của một góc
D. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc
II/ Tự luận: (7điểm)
Bài 1: (1điểm). a. Tìm x biết : 3x2 – 6x = 0
b. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 5x + 5y + x2 – y2
Bài2(2,5 điểm) : Cho biểu thức
a/ Tìm điều kiện của a để biểu thức K xác định và rút gọn biểu thức K
b/ Tính gía trị biểu thức K khi
Bài 3: (3điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, D là điểm tùy ý thuộc cạnh BC (DB, DC). Gọi E và F lần lượt là hình chiếu vuông góc của D trên cạnh AB và AC.
Tứ giác AEDF là hình gì ? Vì sao ?
Xác định vị trí của D trên cạnh BC để EF có độ dài ngắn nhất ?
Tam giác vuông ABC có thêm điều kiện gì thì tứ giác EDF là hình vuông.
Bài 4: (0,5đ) Cho các số x, y thoả mãn đẳng thức
Tính giá trị của biểu thức
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I/ Trắc nghiệm: (3điểm)
Mỗi kết quả đúng cho 0,25điểm (0,25điểm x 12 = 3điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Kquả
D
B
B
B
C
C
A
D
B
D
C
D
II/ Tự luận: (7điểm)
Điểm
Điểm
Bài 1:
3x2 – 6x = 03x(x – 2) = 0
b. 5x + 5y + x2 – y2
= 5(x + y) + (x + y)(x – y)
= (x + y)(5 +
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đình Dũng
Dung lượng: 136,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)