Đề thi toán 8 hk ii
Chia sẻ bởi đới thị vân anh |
Ngày 08/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Đề thi toán 8 hk ii thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KỲ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
TỈNH NAM ĐỊNHMôn thi: Toán – Lớp: 8
ĐỀ CHÍNH THỨC
Năm học : 2016 – 2017
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề)
Đề gồm 01 trang
Trắc nghiệm khách quan: (2,0 điểm)
Hãy viết số câu và chữ cái (A, B, C, D) đứng trước đáp án đúng nhất vào bài thi
Câu 1. Trong các phương trình sau, đâu là phương trình bậc nhất một ẩn:
x – 1 = x + 2 B. (x – 1)(x – 2) = 0 C. ax + b = 0 D. 2x + 1 = 3x + 5
Câu 2.Phương trình 2x + k = x – 1 nhận x = 2 là nghiệm khi:
k = 3 B. k = –3 C. k = 0 D. k = 1
Câu 3. Phương trình 2x :
5
4
4
5
có nghiệm là:
1
4
B
1
2
C. 1 D. 0
Câu 4. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đây là đúng ?
𝑥
2+2≥2 B. (–5) + 3 > 1
C. (–5) . 3 16 D. 5 + (–3) > 8 + (–3)
Câu 5. Cho a + 3 > b + 3. Khiđó:
a < b B. –3a – 4 >–3b – 4
C. 3a + 1 > 3b + 1 D. 5a + 3 < 5b + 3
Câu 6.x =–3 làmộtnghiệmcủabấtphươngtrình:
2x + 1 > 5 B. 7 – 2x> 10 –x
C. 2 –x< 2 + 2x D.–2x> 4x + 1
Câu 7.Cho ∆ABC có AB = 2,5, AC = 3,5 ; kẻphângiác AD của
𝐵𝐴𝐶. Tínhtỷsố
𝐵𝐷
𝐷𝐶
7
5
B
2
3
C
5
7
D.
3
2
Câu 8.Cho hìnhlăngtrụ tam giác ABC.A’B’C’ có A’B = 5cm ; A’C’ = 13cm ; B’C’ = 12cm ; CC’ = 8cm. Tínhdiệntíchtoànphầnhìnhlăngtrụ.
300 cm2 B. 220 cm2 C. 270 cm2 D. 160 cm2
Tự luận: (8,0 điểm)
Câu 1. Giải các phương trìnhsau:
1
𝑥 − 2
1 − 𝑥
2
𝑥
2−5
𝑥
3− 1
4
𝑥
2 + 𝑥 + 1
4𝑥−2−3
𝑥−5=1
Câu 2. Tìm giá trị nguyên của x thỏa mãn cả hai bất phương trình sau:
𝑥 + 12
5
11
4
3𝑥 − 8
4
và
25
6
𝑥 + 5
5>𝑥
𝑥 − 1
2
𝑥 + 2
3
Câu 3.Cho ∆ABC; các đường cao AH, BD, CE cắt nhau tại I.
Chứng minh rằng: BI . BD + CI . CE = BC2.
Nếu
𝐵𝐴𝐶=60° , diện tích ∆ABC là 120 cm2. Tính diện tích ∆ADE.
Chứng minh rằng: HI . HA
𝐵𝐶
2
4.
Câu 4.Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn 2( y2 + yz + z2) + 3x2 = 81. Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức A = x + y + z.
-------------------------- Hết --------------------------
Họ và tên thí sinh: ................................... Họ và tên, chữ kí giám thị 1: .................................
Số báo danh: ............................................ Họ và tên, chữ kí giám thị 2: ................................
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC KÌ II
TỈNH NAM ĐỊNH MônToán – Lớp: 8
ĐỀ CHÍNH THỨC
Năm học : 2016 – 2017
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề)
Trắc nghiệm khách quan: Mỗi câu 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
D
B
B
A
C
D
C
A
Tự luận: (8,0 điểm)
Câu 1.(3,0 điểm) Giải các phương trình
Đáp án
Điểm
1
𝑥 − 2
1 − 𝑥
2
𝑥
2−5
𝑥
3− 1
4
𝑥
2 + 𝑥 + 1
1,25
Điều kiện xác định: 𝑥≠1
0,25
Quy đồng phân thức có mẫu thức chung là ( 𝑥−1
𝑥
2 + 𝑥 + 1
TỈNH NAM ĐỊNHMôn thi: Toán – Lớp: 8
ĐỀ CHÍNH THỨC
Năm học : 2016 – 2017
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề)
Đề gồm 01 trang
Trắc nghiệm khách quan: (2,0 điểm)
Hãy viết số câu và chữ cái (A, B, C, D) đứng trước đáp án đúng nhất vào bài thi
Câu 1. Trong các phương trình sau, đâu là phương trình bậc nhất một ẩn:
x – 1 = x + 2 B. (x – 1)(x – 2) = 0 C. ax + b = 0 D. 2x + 1 = 3x + 5
Câu 2.Phương trình 2x + k = x – 1 nhận x = 2 là nghiệm khi:
k = 3 B. k = –3 C. k = 0 D. k = 1
Câu 3. Phương trình 2x :
5
4
4
5
có nghiệm là:
1
4
B
1
2
C. 1 D. 0
Câu 4. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đây là đúng ?
𝑥
2+2≥2 B. (–5) + 3 > 1
C. (–5) . 3 16 D. 5 + (–3) > 8 + (–3)
Câu 5. Cho a + 3 > b + 3. Khiđó:
a < b B. –3a – 4 >–3b – 4
C. 3a + 1 > 3b + 1 D. 5a + 3 < 5b + 3
Câu 6.x =–3 làmộtnghiệmcủabấtphươngtrình:
2x + 1 > 5 B. 7 – 2x> 10 –x
C. 2 –x< 2 + 2x D.–2x> 4x + 1
Câu 7.Cho ∆ABC có AB = 2,5, AC = 3,5 ; kẻphângiác AD của
𝐵𝐴𝐶. Tínhtỷsố
𝐵𝐷
𝐷𝐶
7
5
B
2
3
C
5
7
D.
3
2
Câu 8.Cho hìnhlăngtrụ tam giác ABC.A’B’C’ có A’B = 5cm ; A’C’ = 13cm ; B’C’ = 12cm ; CC’ = 8cm. Tínhdiệntíchtoànphầnhìnhlăngtrụ.
300 cm2 B. 220 cm2 C. 270 cm2 D. 160 cm2
Tự luận: (8,0 điểm)
Câu 1. Giải các phương trìnhsau:
1
𝑥 − 2
1 − 𝑥
2
𝑥
2−5
𝑥
3− 1
4
𝑥
2 + 𝑥 + 1
4𝑥−2−3
𝑥−5=1
Câu 2. Tìm giá trị nguyên của x thỏa mãn cả hai bất phương trình sau:
𝑥 + 12
5
11
4
3𝑥 − 8
4
và
25
6
𝑥 + 5
5>𝑥
𝑥 − 1
2
𝑥 + 2
3
Câu 3.Cho ∆ABC; các đường cao AH, BD, CE cắt nhau tại I.
Chứng minh rằng: BI . BD + CI . CE = BC2.
Nếu
𝐵𝐴𝐶=60° , diện tích ∆ABC là 120 cm2. Tính diện tích ∆ADE.
Chứng minh rằng: HI . HA
𝐵𝐶
2
4.
Câu 4.Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn 2( y2 + yz + z2) + 3x2 = 81. Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức A = x + y + z.
-------------------------- Hết --------------------------
Họ và tên thí sinh: ................................... Họ và tên, chữ kí giám thị 1: .................................
Số báo danh: ............................................ Họ và tên, chữ kí giám thị 2: ................................
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC KÌ II
TỈNH NAM ĐỊNH MônToán – Lớp: 8
ĐỀ CHÍNH THỨC
Năm học : 2016 – 2017
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề)
Trắc nghiệm khách quan: Mỗi câu 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
D
B
B
A
C
D
C
A
Tự luận: (8,0 điểm)
Câu 1.(3,0 điểm) Giải các phương trình
Đáp án
Điểm
1
𝑥 − 2
1 − 𝑥
2
𝑥
2−5
𝑥
3− 1
4
𝑥
2 + 𝑥 + 1
1,25
Điều kiện xác định: 𝑥≠1
0,25
Quy đồng phân thức có mẫu thức chung là ( 𝑥−1
𝑥
2 + 𝑥 + 1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: đới thị vân anh
Dung lượng: 36,78KB|
Lượt tài: 2
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)