Đề thi Toán 5 HK1
Chia sẻ bởi Huỳnh Xuân Mạnh |
Ngày 10/10/2018 |
112
Chia sẻ tài liệu: Đề thi Toán 5 HK1 thuộc Địa lí 5
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH PHÚ
Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI
NĂM HỌC : 2011-2012
Môn: Toán - Lớp 5
Thời gian: 40 phút
Điểm:
I. Trắc nghiệm(5 diểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng hoặc làm theo yêu cầu của đề
Bài 1: ( 1 điểm) Đọc và viết các số sau:
a. Đọc các số sau:
- 842,74: ……………………………………………………………………………
- 303,128: ………………………………………………………………………….
b. Viết các số sau:
- Chín trăm hai mươi tám phẩy bốn trăm năm mươi sáu: …………………………
- Bảy trăm linh năm phẩy không trăm mười bốn: ………………………………...
Bài 2: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a.3561m = …………………….km 117 kg = ……………………tấn
b. 8000dm2 = ………………….m2 1,5 giờ = …………………....phút
Bài 3: (1 điểm) Diện tích hình thang MNPQ là: 2dm
A. 0,9 m2 M N
B. 0,09m2
C. 0,009m2 3dm
D. 0,18m2
Q P
4dm
Bài 4: (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a/ Cho số thập phân 18, 25. Chữ số viết ở trong ô vuông có giá trị là:
A. 3 B. C. D.
b/ Số thập phân 6,58 bằng số thập phân nào dưới đây?
A. 6,508 B. 6,058 C. 6,580 D. 6,0058
Bài 5: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ trống:
a/ = 3,5% b/ 4kg 70g = 470g
c/ 46mm = 0,046m d/ 5342 dm2 > 0, 5342 cm2
II. Tự luận (5 diểm)
Bài 6: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a/ 396,08 + 217,64 b/ 75,86 - 38,275
………………………………………………………………….…………….…………….
………………………………………………………………….………………………………………………………………….………………………………………………………………….………………………………………………………………….………………………………………………………………….……………………………………………
c/ 67,28 x 5,3 d/ 857,5 : 35
………………………………………………………………….…………….…………….
………………………………………………………………….………………………………………………………………….………………………………………………………………….………………………………………………………………….………………………………………………………………….…………………………………………………
Bài 7: (1,5 điểm) Một ô tô khởi hành từ A lúc 7 giờ 15 phút và đến B lúc 10 giờ. Tính quãng đường AB, biết vận tốc của ô tô là 48 km/giờ.
Bài giải:
………………………………………………………………….…………….…………….
………………………………………………………………….…………….…………….
………………………………………………………………….………………………………………………………………….………………………………………………………………….………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………….…………….…………….
Bài 8: (1,5 điểm) Tính diện tích mảnh đất ABCDE
có kích thước như hình vẽ bên.
Bài giải
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
…………………………………………………….. ……………………………………………………..
PHÒNG GD &ĐT BÌNH SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM
TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH PHÚ NĂM HỌC: 2011-2012
Môn: Toán - Lớp 5
I: Trắc nghiệm (5 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm:
a. Đọc các số sau
- Tám trăm bốn mươi hai phẩy bảy mươi bốn.
- Ba trăm linh ba phẩy một trăm hai mươi tám.
b. Viết các số sau
- 928,456
- 705,014
Bài 2: (1điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm
a. 3561m = 3,561km 117 kg = 0,117tấn
b. 8000dm2 = 80m2 1,5 giờ = 90phút
Bài 3: (1 điểm)
B. 0,09m2
Bài 4: (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm
a. B. b. C. 6,580
Bài 5: (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm.
a. S b. S c. Đ d. Đ
II. Tự luận (5 diểm)
Bài 6: (2 điểm) Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng được 0,5 điểm.
a.613,72 b.37,585 c.356,584 d.24,5
Bài 7: (1,5 điểm)
Bài giải
Thời gian ô tôđi từ A đến B là: (0,25điểm)
10 giờ - 7 giờ 15 phút = 2 giờ 45 phút (0,25 điểm)
2 giờ 45 phút = 2,75 giờ (0,25 điểm)
Quãng đường AB dài là: (0,25 điểm)
48
Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI
NĂM HỌC : 2011-2012
Môn: Toán - Lớp 5
Thời gian: 40 phút
Điểm:
I. Trắc nghiệm(5 diểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng hoặc làm theo yêu cầu của đề
Bài 1: ( 1 điểm) Đọc và viết các số sau:
a. Đọc các số sau:
- 842,74: ……………………………………………………………………………
- 303,128: ………………………………………………………………………….
b. Viết các số sau:
- Chín trăm hai mươi tám phẩy bốn trăm năm mươi sáu: …………………………
- Bảy trăm linh năm phẩy không trăm mười bốn: ………………………………...
Bài 2: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a.3561m = …………………….km 117 kg = ……………………tấn
b. 8000dm2 = ………………….m2 1,5 giờ = …………………....phút
Bài 3: (1 điểm) Diện tích hình thang MNPQ là: 2dm
A. 0,9 m2 M N
B. 0,09m2
C. 0,009m2 3dm
D. 0,18m2
Q P
4dm
Bài 4: (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a/ Cho số thập phân 18, 25. Chữ số viết ở trong ô vuông có giá trị là:
A. 3 B. C. D.
b/ Số thập phân 6,58 bằng số thập phân nào dưới đây?
A. 6,508 B. 6,058 C. 6,580 D. 6,0058
Bài 5: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ trống:
a/ = 3,5% b/ 4kg 70g = 470g
c/ 46mm = 0,046m d/ 5342 dm2 > 0, 5342 cm2
II. Tự luận (5 diểm)
Bài 6: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a/ 396,08 + 217,64 b/ 75,86 - 38,275
………………………………………………………………….…………….…………….
………………………………………………………………….………………………………………………………………….………………………………………………………………….………………………………………………………………….………………………………………………………………….……………………………………………
c/ 67,28 x 5,3 d/ 857,5 : 35
………………………………………………………………….…………….…………….
………………………………………………………………….………………………………………………………………….………………………………………………………………….………………………………………………………………….………………………………………………………………….…………………………………………………
Bài 7: (1,5 điểm) Một ô tô khởi hành từ A lúc 7 giờ 15 phút và đến B lúc 10 giờ. Tính quãng đường AB, biết vận tốc của ô tô là 48 km/giờ.
Bài giải:
………………………………………………………………….…………….…………….
………………………………………………………………….…………….…………….
………………………………………………………………….………………………………………………………………….………………………………………………………………….………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………….…………….…………….
Bài 8: (1,5 điểm) Tính diện tích mảnh đất ABCDE
có kích thước như hình vẽ bên.
Bài giải
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
…………………………………………………….. ……………………………………………………..
PHÒNG GD &ĐT BÌNH SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM
TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH PHÚ NĂM HỌC: 2011-2012
Môn: Toán - Lớp 5
I: Trắc nghiệm (5 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm:
a. Đọc các số sau
- Tám trăm bốn mươi hai phẩy bảy mươi bốn.
- Ba trăm linh ba phẩy một trăm hai mươi tám.
b. Viết các số sau
- 928,456
- 705,014
Bài 2: (1điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm
a. 3561m = 3,561km 117 kg = 0,117tấn
b. 8000dm2 = 80m2 1,5 giờ = 90phút
Bài 3: (1 điểm)
B. 0,09m2
Bài 4: (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm
a. B. b. C. 6,580
Bài 5: (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm.
a. S b. S c. Đ d. Đ
II. Tự luận (5 diểm)
Bài 6: (2 điểm) Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng được 0,5 điểm.
a.613,72 b.37,585 c.356,584 d.24,5
Bài 7: (1,5 điểm)
Bài giải
Thời gian ô tôđi từ A đến B là: (0,25điểm)
10 giờ - 7 giờ 15 phút = 2 giờ 45 phút (0,25 điểm)
2 giờ 45 phút = 2,75 giờ (0,25 điểm)
Quãng đường AB dài là: (0,25 điểm)
48
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Xuân Mạnh
Dung lượng: 58,50KB|
Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)