đề thi toán 5 cuối năm
Chia sẻ bởi Đỗ Thị Vân |
Ngày 08/10/2018 |
57
Chia sẻ tài liệu: đề thi toán 5 cuối năm thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Trường: ……………………………. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Lớp: ……………………………….. MÔN: TOÁN - KHỐI 5
Họ và tên:………………………….. Năm học: 2014-2015
Thời gian: 40 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
GV coi:…………………………
GV chấm:………………………
Bài 1: Khoanh vào câu đúng nhất ( 1đ )
a) Chữ số 5 trong số 30,405 thuộc hàng nào?
A. Hàng đơn vị B. Hàng trăm
C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
b) Phân số 3 viết dưới dạng số thập phân là
4
A. 3,4 B. 0,75
C. 75 D. 4,3
c) Tìm tỉ số phần trăm của: 12 và 30
A. 150% B. 60% C. 66% D. 40%
d) 0,25% = ?
A. 25 B. 25 C. 25 D. 25
10 100 1000 10000
Bài 2: ( < , > , = ) Thích hợp vào chỗ trống ( 1đ)
A. 30, 001 30,01 B. 10,75 10,750
C. 26,1 26,009 D. 0,89 0,91
Bài 3 : Tìm X ( 1đ )
a) X x 5,3 = 9,01 x 4 b) X + 5,84 = 9,16
……………………….. …………………
……………………….. …………………
………………………… …………………
………………………. ... …………………
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S (1đ)
A. 3km 562m = 3562 m C. m3 = 400dm3
B. 8,5 ha = 8 hm2 5dam2 D. 135 phút = 13,5 giờ
Bài 5: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn ( 1đ)
a) 4,5 ; 4,23; 4,505; 4,203
………………………………………………………………………………………
b) 72,1; 69;8; 71,2; 96,78
……………………………………………………………………………………….
Bài 6: Đặt tính rồ tính: (2đ)
a. 68,759 + 26,18 b. 78,9 - 29,79
………………………….. …………………………..
…………………………. ……………………………
………………………… …………………………….
………………………… ……………………………
c. 61,5 x 4,3 d. 19,04 : 5,6
………………………….. …………………………..
…………………………. ……………………………
………………………… …………………………….
………………………… ……………………………
Bài 7 : ( 2 đ)
Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 8 cm, chiều rộng 7 cm và chiều cao 9 cm. Một hình lập phương có cạnh bằng trung bình cộng của ba kích thước của hình hộp chữ nhật trên. Tính
Thể tích hình hộp chữ nhật.
Thể tích hình lập phương.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 8: ( 1 đ )
Một ca nô đi từ A đến B với vận tốc 15km/giờ. Ca nô khởi hành lúc 7 giờ 30 phút và đến B lúc 11 giờ 15 phút. Tính độ dài quãng đường AB.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CUỐI KH II
MÔN TOÁN- KHỐI 5
Năm học: 2014-2015
Bài 1 : 1 điểm
Mỗi ý đúng 0,25 đ
a) Chữ số 5 trong số 30,405 thuộc hàng nào?
D. Hàng phần nghìn
b) Phân số 3 viết dưới dạng số thập phân là
4
B. 0,75
c) Tìm tỉ số phần trăm của: 12 và 30
D. 40%
d) 0,25% = ?
B. 25
100
Bài 2. (1 điểm)
Mỗi ý đúng 0,25 đ
A. 30,001 30,01 B. 10,75 10,750
C. 26,1 26,099 D. 0,89 0,91
Bài 3: Tìm x ( 1đ )
Mỗi ý đúng 0,5 đ
X x 5,3 = 9,01 x 4 b) X + 5,84 = 9,16
X x 5,3 = 36,04 X = 9,16 – 5,84
X = 36,04 : 5,3 X = 3,32
X = 6,8
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S (1đ)
Mỗi ý đúng 0,25
Lớp: ……………………………….. MÔN: TOÁN - KHỐI 5
Họ và tên:………………………….. Năm học: 2014-2015
Thời gian: 40 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
GV coi:…………………………
GV chấm:………………………
Bài 1: Khoanh vào câu đúng nhất ( 1đ )
a) Chữ số 5 trong số 30,405 thuộc hàng nào?
A. Hàng đơn vị B. Hàng trăm
C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
b) Phân số 3 viết dưới dạng số thập phân là
4
A. 3,4 B. 0,75
C. 75 D. 4,3
c) Tìm tỉ số phần trăm của: 12 và 30
A. 150% B. 60% C. 66% D. 40%
d) 0,25% = ?
A. 25 B. 25 C. 25 D. 25
10 100 1000 10000
Bài 2: ( < , > , = ) Thích hợp vào chỗ trống ( 1đ)
A. 30, 001 30,01 B. 10,75 10,750
C. 26,1 26,009 D. 0,89 0,91
Bài 3 : Tìm X ( 1đ )
a) X x 5,3 = 9,01 x 4 b) X + 5,84 = 9,16
……………………….. …………………
……………………….. …………………
………………………… …………………
………………………. ... …………………
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S (1đ)
A. 3km 562m = 3562 m C. m3 = 400dm3
B. 8,5 ha = 8 hm2 5dam2 D. 135 phút = 13,5 giờ
Bài 5: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn ( 1đ)
a) 4,5 ; 4,23; 4,505; 4,203
………………………………………………………………………………………
b) 72,1; 69;8; 71,2; 96,78
……………………………………………………………………………………….
Bài 6: Đặt tính rồ tính: (2đ)
a. 68,759 + 26,18 b. 78,9 - 29,79
………………………….. …………………………..
…………………………. ……………………………
………………………… …………………………….
………………………… ……………………………
c. 61,5 x 4,3 d. 19,04 : 5,6
………………………….. …………………………..
…………………………. ……………………………
………………………… …………………………….
………………………… ……………………………
Bài 7 : ( 2 đ)
Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 8 cm, chiều rộng 7 cm và chiều cao 9 cm. Một hình lập phương có cạnh bằng trung bình cộng của ba kích thước của hình hộp chữ nhật trên. Tính
Thể tích hình hộp chữ nhật.
Thể tích hình lập phương.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 8: ( 1 đ )
Một ca nô đi từ A đến B với vận tốc 15km/giờ. Ca nô khởi hành lúc 7 giờ 30 phút và đến B lúc 11 giờ 15 phút. Tính độ dài quãng đường AB.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CUỐI KH II
MÔN TOÁN- KHỐI 5
Năm học: 2014-2015
Bài 1 : 1 điểm
Mỗi ý đúng 0,25 đ
a) Chữ số 5 trong số 30,405 thuộc hàng nào?
D. Hàng phần nghìn
b) Phân số 3 viết dưới dạng số thập phân là
4
B. 0,75
c) Tìm tỉ số phần trăm của: 12 và 30
D. 40%
d) 0,25% = ?
B. 25
100
Bài 2. (1 điểm)
Mỗi ý đúng 0,25 đ
A. 30,001 30,01 B. 10,75 10,750
C. 26,1 26,099 D. 0,89 0,91
Bài 3: Tìm x ( 1đ )
Mỗi ý đúng 0,5 đ
X x 5,3 = 9,01 x 4 b) X + 5,84 = 9,16
X x 5,3 = 36,04 X = 9,16 – 5,84
X = 36,04 : 5,3 X = 3,32
X = 6,8
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S (1đ)
Mỗi ý đúng 0,25
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Thị Vân
Dung lượng: 58,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)