De thi toan 4 hoc ki II
						Chia sẻ bởi  Đỗ Anh Đức |
						 Ngày 09/10/2018 | 
						  133 
						
						
					
					
						Chia sẻ tài liệu: de thi toan 4 hoc ki II thuộc Cùng học Tin học 4
					
					Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC                    PHIẾU KIỂM TRA LỚP 4               
NAM NGẠN ( Kiểm tra định kì cuối học kì 2) Năm học: 2014 – 2015
                                                       
Họ tên người coi, chấm thi
1.
2.
Họ và tên học sinh: ………………… ….Lớp: ……
Họ và tên giáo viên dạy: ……………………………
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài 40 phút
Câu 1 (2 điểm) : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
a/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm để = là:
A. 21 B. 15 C. 7 D. 5
b/ Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để 5m28dm2 = .......dm2 là:
A . 58 B . 508 C . 580 D . 5008
A. m
B. m
C. 1m
c/ Hình bình hành có diện tích là m2, chiều cao m. Độ dài đáy của hình đó là:
d/ Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000, quãng đường từ A đến B đo được 1cm. Độ dài thật của quãng đường từ A đến B là:
A. 100 000m B. 10 000m C. 1000m
Câu 2 (2 điểm) : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
a/ Nam có 6 viên bi gồm : 3 viên bi xanh, 2 viên bi đỏ và 1 viên bi vàng. Phân số chỉ phần các viên bi màu đỏ trong tổng số viên bi của Nam là :
A. B. C. D.
b/ Hình vuông có cạnh cm thì chu vi là :
A. cm B. cm C.cm D. cm
c/ 2 giờ 5 phút = ……… phút. Số thích hợp để điền vào chỗ trống là:
A. 125 B. 25 C. 65 D. 205
d/ Đúng ghi Đ, sai ghi S :
A. của 96 là : 36 x = 24 ( B. m = 50cm (
Câu 3( 2điểm) : Tính
a/ += ………………………………………………………………..
b/ -= ………………………………………………………………...
c/ x= ………………………………………………………………...
d/ 8 := …………………………………………………………………
Câu 4(3điểm) : Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 125m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích của thửa ruộng đó.
Bài giải
						NAM NGẠN ( Kiểm tra định kì cuối học kì 2) Năm học: 2014 – 2015
Họ tên người coi, chấm thi
1.
2.
Họ và tên học sinh: ………………… ….Lớp: ……
Họ và tên giáo viên dạy: ……………………………
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài 40 phút
Câu 1 (2 điểm) : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
a/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm để = là:
A. 21 B. 15 C. 7 D. 5
b/ Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để 5m28dm2 = .......dm2 là:
A . 58 B . 508 C . 580 D . 5008
A. m
B. m
C. 1m
c/ Hình bình hành có diện tích là m2, chiều cao m. Độ dài đáy của hình đó là:
d/ Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000, quãng đường từ A đến B đo được 1cm. Độ dài thật của quãng đường từ A đến B là:
A. 100 000m B. 10 000m C. 1000m
Câu 2 (2 điểm) : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
a/ Nam có 6 viên bi gồm : 3 viên bi xanh, 2 viên bi đỏ và 1 viên bi vàng. Phân số chỉ phần các viên bi màu đỏ trong tổng số viên bi của Nam là :
A. B. C. D.
b/ Hình vuông có cạnh cm thì chu vi là :
A. cm B. cm C.cm D. cm
c/ 2 giờ 5 phút = ……… phút. Số thích hợp để điền vào chỗ trống là:
A. 125 B. 25 C. 65 D. 205
d/ Đúng ghi Đ, sai ghi S :
A. của 96 là : 36 x = 24 ( B. m = 50cm (
Câu 3( 2điểm) : Tính
a/ += ………………………………………………………………..
b/ -= ………………………………………………………………...
c/ x= ………………………………………………………………...
d/ 8 := …………………………………………………………………
Câu 4(3điểm) : Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 125m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích của thửa ruộng đó.
Bài giải
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
					Người chia sẻ:  Đỗ Anh Đức 
							Dung lượng:  205,50KB| 
								Lượt tài: 2 
														Loại file: doc 
								
							Nguồn : Chưa rõ 
							(Tài liệu chưa được thẩm định)
							
						