De thi Toan 4 - GHKI theo danh gia moi (Tho)
Chia sẻ bởi Trần Kim Thơ |
Ngày 09/10/2018 |
75
Chia sẻ tài liệu: De thi Toan 4 - GHKI theo danh gia moi (Tho) thuộc Kể chuyện 4
Nội dung tài liệu:
Ma trận đề kiểm tra GHK1 Toán
Năm 2014-2015
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
-đọc, viêt so sánh số tự nhiên; hàng và lớp.
-Đặt tính và thực hiện phép cộng,trừ các số có đến sáu chữ số
Số câu
2
1
1
1
3
2
Số điểm
2,0
1,0
2,0
1,0
3,0
3,0
- Chuyển đổi số đo thời gian và số đo khối lượng.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Yếu tố hình học: góc nhọn, góc tù, góc bẹt; hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song. Tính chu vi và diện tích, hình chữ nhật và hình vuông.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Giải bài toán về tìm số trung bình cộng; tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
3
2
2
1
4
4
Số điểm
3,0
2,0
4,0
1,0
4,0
6,0
Họ và tên: ………………………
Trường: ……………………………
Lớp : 4a1
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – KHỐI 4
MÔN: TOÁN
NĂM HỌC : 2014 - 2015
THỜI GIAN: 40
Nhận xét – Đánh giá
…………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 1: Đọc các số sau: (1 điểm)
a/ 40 503: ………………………………………………………….……………….
b/ 759 349 : …………………………………………………………………………
Bài 2: Xếp các số sau theo thứ tự: (1 điểm)
a/ Từ bé đến lớn: 86 948; 86 669; 86 984:
………………………………………………………………………………………
b/Từ lớn đến bé: 743 703; 742 939; 750 318:
…………………………….………………………………………………………..
Bài 3 : Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
a/43 699 + 37 516 b/52 756 – 9 067
………………… ………………..
………………… ………………..
………………… ………………..
………………… ………………..
Bài 4 : Tìm số trung bình cộng của các số sau (1 điểm)
a) 36 ; 42 và 57 b) 34 ; 43 ; 52 và 39
………………………… …………………………………
Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
a/24 tạ = ……….. kg b/ 4kg 600g = ……………….. g
Bài 6: Cho tứ giác MNPQ như hình bên. M
Hãy khoanh vào kết quả em cho là đúng (1 điểm ): Q
a/ Góc vuông ở đỉnh nào sau đây:
A/ đỉnh M B/ đỉnh N C/ đỉnh P D/ đỉnh Q N P
b/ Góc tù ở đỉnh nào sau đây:
A/ đỉnh N B/ đỉnh M C/ đỉnh Q D/ đỉnh P
Bài 8: Tìm hiệu của hai số, biết tổng của chúng bằng 805 và tổng số đó gấp năm lần số bé.
Bài giải:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………..……
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 8: Tìm hiệu của hai số, biết tổng của chúng bằng 805 và tổng số đó gấp năm lần số bé.
Bài giải:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………..……
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….………………..……………………………………………………………………….……..
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….………………..……………………………………………………………………….……..
………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 4
Bài 1: (1 điểm)
a/ Bốn mươi nghìn năm trăm linh ba.( 0,5 điểm)
b/ Bảy trăm năm mươi chín nghìn ba trăm bốn mươi chín. ( 0,5 điểm)
Bài 2: (1 điểm)
a/ 86 669; 86 948; 86 984 (0,5 điểm)
b/ 750 318; 743 703; 742 939 ( 0,5 điểm)
Bài 3: (1 điểm)
a/ 43 699 b/ 52 756
+ 37 516
Năm 2014-2015
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
-đọc, viêt so sánh số tự nhiên; hàng và lớp.
-Đặt tính và thực hiện phép cộng,trừ các số có đến sáu chữ số
Số câu
2
1
1
1
3
2
Số điểm
2,0
1,0
2,0
1,0
3,0
3,0
- Chuyển đổi số đo thời gian và số đo khối lượng.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Yếu tố hình học: góc nhọn, góc tù, góc bẹt; hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song. Tính chu vi và diện tích, hình chữ nhật và hình vuông.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Giải bài toán về tìm số trung bình cộng; tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
3
2
2
1
4
4
Số điểm
3,0
2,0
4,0
1,0
4,0
6,0
Họ và tên: ………………………
Trường: ……………………………
Lớp : 4a1
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – KHỐI 4
MÔN: TOÁN
NĂM HỌC : 2014 - 2015
THỜI GIAN: 40
Nhận xét – Đánh giá
…………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 1: Đọc các số sau: (1 điểm)
a/ 40 503: ………………………………………………………….……………….
b/ 759 349 : …………………………………………………………………………
Bài 2: Xếp các số sau theo thứ tự: (1 điểm)
a/ Từ bé đến lớn: 86 948; 86 669; 86 984:
………………………………………………………………………………………
b/Từ lớn đến bé: 743 703; 742 939; 750 318:
…………………………….………………………………………………………..
Bài 3 : Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
a/43 699 + 37 516 b/52 756 – 9 067
………………… ………………..
………………… ………………..
………………… ………………..
………………… ………………..
Bài 4 : Tìm số trung bình cộng của các số sau (1 điểm)
a) 36 ; 42 và 57 b) 34 ; 43 ; 52 và 39
………………………… …………………………………
Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
a/24 tạ = ……….. kg b/ 4kg 600g = ……………….. g
Bài 6: Cho tứ giác MNPQ như hình bên. M
Hãy khoanh vào kết quả em cho là đúng (1 điểm ): Q
a/ Góc vuông ở đỉnh nào sau đây:
A/ đỉnh M B/ đỉnh N C/ đỉnh P D/ đỉnh Q N P
b/ Góc tù ở đỉnh nào sau đây:
A/ đỉnh N B/ đỉnh M C/ đỉnh Q D/ đỉnh P
Bài 8: Tìm hiệu của hai số, biết tổng của chúng bằng 805 và tổng số đó gấp năm lần số bé.
Bài giải:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………..……
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 8: Tìm hiệu của hai số, biết tổng của chúng bằng 805 và tổng số đó gấp năm lần số bé.
Bài giải:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………..……
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….………………..……………………………………………………………………….……..
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….………………..……………………………………………………………………….……..
………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 4
Bài 1: (1 điểm)
a/ Bốn mươi nghìn năm trăm linh ba.( 0,5 điểm)
b/ Bảy trăm năm mươi chín nghìn ba trăm bốn mươi chín. ( 0,5 điểm)
Bài 2: (1 điểm)
a/ 86 669; 86 948; 86 984 (0,5 điểm)
b/ 750 318; 743 703; 742 939 ( 0,5 điểm)
Bài 3: (1 điểm)
a/ 43 699 b/ 52 756
+ 37 516
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Kim Thơ
Dung lượng: 61,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)