ĐỀ THI TOÁN 4
Chia sẻ bởi Huỳnh Thị Bê |
Ngày 08/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI TOÁN 4 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Bài 1: a) Đúng ghi “Đ” , sai ghi “S” vào ô trống sau mỗi phân số sau :
Các phân số là những phân số tối giản :
b) Xếp các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé.
; ; ;
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 2: Viết các số thích hợp vào chỗ chấm :
72300 cm2 = ………….. dm2 203 dm2 16 cm2 = ………….cm2
30 km2 = ………………m2 8000 dm2 = ……………. m2
Bài 3: Tính :
4 + - - :
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
4. Tính rồi rút gọn
a/ + ………………………………………………………………
b/ 7 - ………………………………………………………………..
c/ 5 x …………………………………………………………………
d/ : ………………………………………………………………
5.Tìm y, biết :
a) y - = b) : y = 4 + c) y x
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
6/ Tìm các phân số lớn hơn và bé hơn có mẫu số là 48.
7/ Viết các phân số sau theo thứ tự tăng dần:
8a) Tính nhanh : b. Tìm 2 giá trị của y biết:
9. Các phân số : ; ; được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là :
A. ; B. ; C. ; ; D. ; ;
10. Chữ số thích hợp để viết vào ô trống sao cho 82 chia hết cho 3 và 5 là
A. 0 B. 3 C. 5 D. 6
11. Một hình bình hành có độ dài cạnh đáy là 9cm, chiều cao là 5cm. Diện tích của hình bình hành là:
A- 14cm B- 28cm C- 45cm D-45cm
Bài 12 : (2 điểm) Tính :
+ - - : 5
Bài 13 : (1 điểm) Tìm X
a) X - = b) x X =
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 14 : (2đ) a) Tính nhanh : b) Tìm các giá trị số tự nhiên khác 0 của x, biết :
1 <
Bài 15 :(1đ) Xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
Bài 16 : Điền số thích hợp vào ô trống :
a) =
b) 20 phút = giờ c) Số 7542 vừa chia hết cho 9 vừa chia hết cho 5.
Bài 17 : Khoanh vào kết quả đúng :
Tỉ số giữa 15 năm và là :
A. 4 B. C. D.
Bài 18 : Tính
= ………………………… . = …………………………..
= ……………………………. = …………………………...
Bài 19 : ( > ; < ; = )
3 ngày 6 giờ 35 giờ 25 dm2 9 cm2 2509 cm2
……………………………. …………………………………..
15g 8 m 7 dm 870 dm
…………………………... …………………………………
Bài 20 : Tìm y, biết :
Y : = 10
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 7 : Tính nhanh :
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 1 : Một khu đất hình bình hành ABCD có cạnh AB dài 98 m, cạnh BC bằng chiều dài cạnh AB. Người ta làm hàng rào bao quanh khu đất đó, biết rằng cứ 7m phải đóng một cái cọc rào, hỏi cần bao nhiêu cái cọc?
2/ Một tấm vải dài 36m. Lần thứ nhất cắt lấy tấm vải, lần thứ hai cắt lấy tấm vải. Hỏi phần vải còn lại dài bao nhiêu mét?
Bài 3 : (2đ) Một trại chăn nuôi có 1350 con gà trống, số gà mái bằng gà trống. Hỏi trại chăn nuôi đó có tất cả bao nhiêu con gà ?
Bài 1 : Quãng đường từ nhà anh Nam đến thành phố dài 75 km. Anh Nam đi từ nhà ra thành phố , khi đi được quãng đường thì dừng lại để nghỉ một lúc. Hỏi anh Nam còn phải đi tiếp bao nhiêu km nữa thì đến thành phố?
Bài 4 : Một người đi xe máy , ngày thứ nhất đi được quãng đường, ngày thứ hai đi được quãng đường, ngày thứ ba người đó đi thêm 40 km thì hết quãng đường. Hỏi quãng đường dài bao nhiêu km?
Bài 5 : Một cửa hàng 72kg đường. Buổi sáng đã bán 24kg, buổi chiều bán số đường còn lại. Hỏi cưủa hàng còn lại bao nhiêu kg đường ?
Bài 6 : Một bếp ăn tập thể, buổi sáng dùng hết số gạo, buổi chiều dùng hết số gạo thì còn lại 20kg gạo. Hỏi lúc đầu bếp ăn có bao nhiêu kg gạo?
Bài 7 : Một
Các phân số là những phân số tối giản :
b) Xếp các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé.
; ; ;
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 2: Viết các số thích hợp vào chỗ chấm :
72300 cm2 = ………….. dm2 203 dm2 16 cm2 = ………….cm2
30 km2 = ………………m2 8000 dm2 = ……………. m2
Bài 3: Tính :
4 + - - :
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
4. Tính rồi rút gọn
a/ + ………………………………………………………………
b/ 7 - ………………………………………………………………..
c/ 5 x …………………………………………………………………
d/ : ………………………………………………………………
5.Tìm y, biết :
a) y - = b) : y = 4 + c) y x
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
6/ Tìm các phân số lớn hơn và bé hơn có mẫu số là 48.
7/ Viết các phân số sau theo thứ tự tăng dần:
8a) Tính nhanh : b. Tìm 2 giá trị của y biết:
9. Các phân số : ; ; được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là :
A. ; B. ; C. ; ; D. ; ;
10. Chữ số thích hợp để viết vào ô trống sao cho 82 chia hết cho 3 và 5 là
A. 0 B. 3 C. 5 D. 6
11. Một hình bình hành có độ dài cạnh đáy là 9cm, chiều cao là 5cm. Diện tích của hình bình hành là:
A- 14cm B- 28cm C- 45cm D-45cm
Bài 12 : (2 điểm) Tính :
+ - - : 5
Bài 13 : (1 điểm) Tìm X
a) X - = b) x X =
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 14 : (2đ) a) Tính nhanh : b) Tìm các giá trị số tự nhiên khác 0 của x, biết :
1 <
Bài 15 :(1đ) Xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
Bài 16 : Điền số thích hợp vào ô trống :
a) =
b) 20 phút = giờ c) Số 7542 vừa chia hết cho 9 vừa chia hết cho 5.
Bài 17 : Khoanh vào kết quả đúng :
Tỉ số giữa 15 năm và là :
A. 4 B. C. D.
Bài 18 : Tính
= ………………………… . = …………………………..
= ……………………………. = …………………………...
Bài 19 : ( > ; < ; = )
3 ngày 6 giờ 35 giờ 25 dm2 9 cm2 2509 cm2
……………………………. …………………………………..
15g 8 m 7 dm 870 dm
…………………………... …………………………………
Bài 20 : Tìm y, biết :
Y : = 10
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 7 : Tính nhanh :
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 1 : Một khu đất hình bình hành ABCD có cạnh AB dài 98 m, cạnh BC bằng chiều dài cạnh AB. Người ta làm hàng rào bao quanh khu đất đó, biết rằng cứ 7m phải đóng một cái cọc rào, hỏi cần bao nhiêu cái cọc?
2/ Một tấm vải dài 36m. Lần thứ nhất cắt lấy tấm vải, lần thứ hai cắt lấy tấm vải. Hỏi phần vải còn lại dài bao nhiêu mét?
Bài 3 : (2đ) Một trại chăn nuôi có 1350 con gà trống, số gà mái bằng gà trống. Hỏi trại chăn nuôi đó có tất cả bao nhiêu con gà ?
Bài 1 : Quãng đường từ nhà anh Nam đến thành phố dài 75 km. Anh Nam đi từ nhà ra thành phố , khi đi được quãng đường thì dừng lại để nghỉ một lúc. Hỏi anh Nam còn phải đi tiếp bao nhiêu km nữa thì đến thành phố?
Bài 4 : Một người đi xe máy , ngày thứ nhất đi được quãng đường, ngày thứ hai đi được quãng đường, ngày thứ ba người đó đi thêm 40 km thì hết quãng đường. Hỏi quãng đường dài bao nhiêu km?
Bài 5 : Một cửa hàng 72kg đường. Buổi sáng đã bán 24kg, buổi chiều bán số đường còn lại. Hỏi cưủa hàng còn lại bao nhiêu kg đường ?
Bài 6 : Một bếp ăn tập thể, buổi sáng dùng hết số gạo, buổi chiều dùng hết số gạo thì còn lại 20kg gạo. Hỏi lúc đầu bếp ăn có bao nhiêu kg gạo?
Bài 7 : Một
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Thị Bê
Dung lượng: 30,56KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)