De thi toan 4
Chia sẻ bởi Huỳnh Khánh Đoan |
Ngày 09/10/2018 |
57
Chia sẻ tài liệu: de thi toan 4 thuộc Khoa học 4
Nội dung tài liệu:
đề thi Cuối học kì II môn toán
Thời gian : 40 phút
Nối mỗi phân số ở cột trái với phân số bằng nó ở cột phải :
Bài 2 :Viết vào chỗ chấm cho thích hợp : A B
Trong hình bình hành ABCD có :
Cạnh AB bằng cạnh :……………………
Cạnh AD bằng cạnh :……………………..
c) Cạnh AB song song với cạnh :……………………… D C
d) Cạnh AD song song với cạnh :………………………….
Bài 3 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Chữ số 7 trong số 347 856 chỉ :
A. 7 B. 7856 C. 700 D. 7000
b) Phân số bằng :
A. B. C. D.
c) Kết quả của phép tính : + là :
A. B. C. D.
d) Số thích hợ viết vào chỗ chấm để 45m 2 6cm 2 là :
A. 456 B. 4506 C. 450 006 D. 456 000
Bài 4 : Tính :
a) x =……………………………………………………………………………………..
b) : =----------------------------------------------------------------------------------------------------
c) x- =----------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 5: Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 90 dm , chiều rộng bằng chiều dài .
Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh vườn đó .
Tính diện tích của mảnh vườn đó ra đơn vị m2
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 6: Viết tiếp vào chỗ chấm :
Tìm X : X : = :
X : =……………………………………………..
X =……………………………………………..
X =……………………………………………..
đáp án chấm điểm :
Bài 1: ( 1điểm ) Mỗi cặp phân số bằng nhau được 0,25 điểm
Bài 2: ( 1 điểm ) Ghi đúng mỗi câu được 0,25 điểm
Bài 3 : ( 2 điểm ) Khoanh đúng vào chữ đặt trước mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm .
a. D b) B c. C d ) C
Bài 4: ( 3 điểm ) Tính đúng mỗi câu được 1 điểm
a) b ) c)
Bài 5 : ( 2 điểm )
Bước vẽ sơ đồ ( 0,5 điểm )
Tìm tổng số phần ( 0,25 điểm )
Tìm chiều rộng ( 0,25 điểm )
Tìm chiều dài ( 0, 25 điểm )
Tìm diện tích và bước đổi ra m 2 ( 0,5 điểm )
đáp số : ( 0, 25 điểm )
50m ; 40m
20m 2
Bài 6 : ( 1 điểm )
X =
đề thi giữa học kì II môn toán
Thời gian : 40 phút
Bài 1: Tính
a) + =--------------------------------------------------------------------------------------------
b) x =-------------------------------------------------------------------------------------------------
c) : =-------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 2: điền dấu > ; < ; =
a) …… b) …………
c) ……. d) 1……….
Bài 3 : Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng
Chữ số 5 trong số 435 869 chỉ :
A. 5 B. 50 C. 500 D. 5000
b) Phân số bằng phân số nào dưới đây ?
A. B. C. D.
c) Phép trừ - có kết quả là :
A. B.5 C. D.
d) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 37m 2 9 dm 2 = ………………….dm 2
A. 379 B. 3709 C. 37009 D. 3790
Bài 4 : Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống :
2 phút 35 giây =155giây
b) 48 x ( 37 + 15 ) = 48 x 37 + 48 x 15
c) a- 0 = 0 B
d) 0 : a = 0
Bài 5 : Cho hình thoi ABCD ( Như hình bên ) A C
a) Cạnh AB song song với cạnh: ……………… D
b
Thời gian : 40 phút
Nối mỗi phân số ở cột trái với phân số bằng nó ở cột phải :
Bài 2 :Viết vào chỗ chấm cho thích hợp : A B
Trong hình bình hành ABCD có :
Cạnh AB bằng cạnh :……………………
Cạnh AD bằng cạnh :……………………..
c) Cạnh AB song song với cạnh :……………………… D C
d) Cạnh AD song song với cạnh :………………………….
Bài 3 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Chữ số 7 trong số 347 856 chỉ :
A. 7 B. 7856 C. 700 D. 7000
b) Phân số bằng :
A. B. C. D.
c) Kết quả của phép tính : + là :
A. B. C. D.
d) Số thích hợ viết vào chỗ chấm để 45m 2 6cm 2 là :
A. 456 B. 4506 C. 450 006 D. 456 000
Bài 4 : Tính :
a) x =……………………………………………………………………………………..
b) : =----------------------------------------------------------------------------------------------------
c) x- =----------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 5: Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 90 dm , chiều rộng bằng chiều dài .
Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh vườn đó .
Tính diện tích của mảnh vườn đó ra đơn vị m2
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 6: Viết tiếp vào chỗ chấm :
Tìm X : X : = :
X : =……………………………………………..
X =……………………………………………..
X =……………………………………………..
đáp án chấm điểm :
Bài 1: ( 1điểm ) Mỗi cặp phân số bằng nhau được 0,25 điểm
Bài 2: ( 1 điểm ) Ghi đúng mỗi câu được 0,25 điểm
Bài 3 : ( 2 điểm ) Khoanh đúng vào chữ đặt trước mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm .
a. D b) B c. C d ) C
Bài 4: ( 3 điểm ) Tính đúng mỗi câu được 1 điểm
a) b ) c)
Bài 5 : ( 2 điểm )
Bước vẽ sơ đồ ( 0,5 điểm )
Tìm tổng số phần ( 0,25 điểm )
Tìm chiều rộng ( 0,25 điểm )
Tìm chiều dài ( 0, 25 điểm )
Tìm diện tích và bước đổi ra m 2 ( 0,5 điểm )
đáp số : ( 0, 25 điểm )
50m ; 40m
20m 2
Bài 6 : ( 1 điểm )
X =
đề thi giữa học kì II môn toán
Thời gian : 40 phút
Bài 1: Tính
a) + =--------------------------------------------------------------------------------------------
b) x =-------------------------------------------------------------------------------------------------
c) : =-------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 2: điền dấu > ; < ; =
a) …… b) …………
c) ……. d) 1……….
Bài 3 : Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng
Chữ số 5 trong số 435 869 chỉ :
A. 5 B. 50 C. 500 D. 5000
b) Phân số bằng phân số nào dưới đây ?
A. B. C. D.
c) Phép trừ - có kết quả là :
A. B.5 C. D.
d) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 37m 2 9 dm 2 = ………………….dm 2
A. 379 B. 3709 C. 37009 D. 3790
Bài 4 : Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống :
2 phút 35 giây =155giây
b) 48 x ( 37 + 15 ) = 48 x 37 + 48 x 15
c) a- 0 = 0 B
d) 0 : a = 0
Bài 5 : Cho hình thoi ABCD ( Như hình bên ) A C
a) Cạnh AB song song với cạnh: ……………… D
b
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Khánh Đoan
Dung lượng: 133,10KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)