ĐỀ THI TOÁN 2 HỌC KỲ II
Chia sẻ bởi Huỳnh Thị Bê |
Ngày 08/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI TOÁN 2 HỌC KỲ II thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II – KHỐI 2
MÔN: TOÁN
Thời gian: …….phút
1/a) Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm (2 số)
114; 115;…………; ………..; 118
b)Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
265; 397; 663; 458
……………………………………………………………………………………..
2/Tính nhẩm
200 + 300 = …………………. 300 – 200 = ………………………….
23 + 5 =……………………… 140 – 10 =……………………………
90 : 3 = ……………………… 25 : 5 =………………………………
20 x 4 = ……………………… 30 x 2 =………………………………
3/ Tính
6 x 4 – 2 = …………………… 15 : 3 + 20 = ………………………..
………………………………. ………………………………………
………………………………. ………………………………………
4/ Đặt tính rồi tính:
34 + 47 345 + 214 637 – 203 100 – 30
…………………. .………………… ………………….. ………………….
…………………. ……………….… …………………... ………………….
…………………. ………………… …………………… ………………….
…………………. ………………… …………………… ……………...........
5/Tìm x:
35 - x = 12 x - 6 = 20 x x 3 = 18 x : 8 = 2
………………… …………………… ………………….. …………………
………………… …………………… …………………. …………………
………………… …………………… …………………. …………………
6/ Điền dấu >; <; = vào
8cm 1dm ; 1m 10cm ; 100cm 1m ; 1km 1000m
7/ Cho hình tứ giác ABCD vẽ ở bên có độ dài mỗi cạnh là 3cm. Hãy tính chu vi hình tứ giác đó? B
………………………………………………………….
………………………………………………………….. A C
…………………………………………………………..
…………………………………………………………. D
8/ Bài toán: Có 15 kg gạo chia đều vào 3 túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu kilôgam gạo ?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM TOÁN 2 - HỌC KỲ II
Bài 1: 1điểm (Câu a: 0.5đ Câu b: 0.5đ)
Bài 2: 2điểm (Mỗi phép đúng được 0.25đ)
Bài 3: 1điểm (Mỗi phép đúng được 0.5đ)
Bài 4: 2điểm (Mỗi phép đặt và tính đúng được 0.5đ)
Bài 5: 1điểm (Mỗi phép đúng được 0.25đ)
Bài 6: 1điểm (Mỗi dấu điền đúng được 0.25đ)
Bài 7: 1điểm (Lời giải + đáp số: 0.5đ; phép tính : 0.5đ)
Bài 8: 1điểm (Lời giải + đáp số: 0.5đ; phép tính : 0.5đ)
MÔN: TOÁN
Thời gian: …….phút
1/a) Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm (2 số)
114; 115;…………; ………..; 118
b)Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
265; 397; 663; 458
……………………………………………………………………………………..
2/Tính nhẩm
200 + 300 = …………………. 300 – 200 = ………………………….
23 + 5 =……………………… 140 – 10 =……………………………
90 : 3 = ……………………… 25 : 5 =………………………………
20 x 4 = ……………………… 30 x 2 =………………………………
3/ Tính
6 x 4 – 2 = …………………… 15 : 3 + 20 = ………………………..
………………………………. ………………………………………
………………………………. ………………………………………
4/ Đặt tính rồi tính:
34 + 47 345 + 214 637 – 203 100 – 30
…………………. .………………… ………………….. ………………….
…………………. ……………….… …………………... ………………….
…………………. ………………… …………………… ………………….
…………………. ………………… …………………… ……………...........
5/Tìm x:
35 - x = 12 x - 6 = 20 x x 3 = 18 x : 8 = 2
………………… …………………… ………………….. …………………
………………… …………………… …………………. …………………
………………… …………………… …………………. …………………
6/ Điền dấu >; <; = vào
8cm 1dm ; 1m 10cm ; 100cm 1m ; 1km 1000m
7/ Cho hình tứ giác ABCD vẽ ở bên có độ dài mỗi cạnh là 3cm. Hãy tính chu vi hình tứ giác đó? B
………………………………………………………….
………………………………………………………….. A C
…………………………………………………………..
…………………………………………………………. D
8/ Bài toán: Có 15 kg gạo chia đều vào 3 túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu kilôgam gạo ?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM TOÁN 2 - HỌC KỲ II
Bài 1: 1điểm (Câu a: 0.5đ Câu b: 0.5đ)
Bài 2: 2điểm (Mỗi phép đúng được 0.25đ)
Bài 3: 1điểm (Mỗi phép đúng được 0.5đ)
Bài 4: 2điểm (Mỗi phép đặt và tính đúng được 0.5đ)
Bài 5: 1điểm (Mỗi phép đúng được 0.25đ)
Bài 6: 1điểm (Mỗi dấu điền đúng được 0.25đ)
Bài 7: 1điểm (Lời giải + đáp số: 0.5đ; phép tính : 0.5đ)
Bài 8: 1điểm (Lời giải + đáp số: 0.5đ; phép tính : 0.5đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Thị Bê
Dung lượng: 4,78KB|
Lượt tài: 2
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)