DE THI TOAN
Chia sẻ bởi kim Thị Minh Giang |
Ngày 10/10/2018 |
65
Chia sẻ tài liệu: DE THI TOAN thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
Trường: TIỂU HỌC TRƯỜNG THỌ A ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Lớp: ........................................ MÔN: TOÁN KHỐI 5
Họ và tên: ...............................
Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Câu 1: (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Chữ số 1 trong số 75,361 thuộc hàng nào ?
A. Hàng đơn vị. B. Hàng trăm.
C. Hàng phần trăm. D. Hàng phần nghìn.
b. Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 2,5 B. 5,2 C. 0,4 D . 4,0
Câu 2: (1 điểm) Điền dấu < = > vào chỗ chấm….
a) 6,009……6,01. b) 12,389…12,39
0,935…..0,925 d) 22,5…....22,500
Câu 3: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 0,815m = …….cm b. 26ha = ……… m2
c. 18 yến = …….kg d. 5m = …………mm
Câu 4: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S
a. 38,7 x 0,1 = 387 b. 8,4 : 4 = 21
c. 78, 29 x 10 = 7829 d. 2,23 : 100 = 223
Câu 5: (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a. Hình tam giác ABC có: A
A. Ba cạnh, hai đỉnh, một góc.
B. Ba cạnh, hai đỉnh, hai góc.
C. Ba cạnh, hai đỉnh, ba góc.
D. Ba cạnh, ba đỉnh, ba góc. B C
b. Chuyển 4 thành phân số ta được:
A. B. C. D.
c. Tìm số tự nhiên X, biết 0,9 < x < 1,2 với X là :
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
d.Chuyển phân số thành số thập phân là:
A. 65 B. 0,65 C. 0,065 D. 650
Câu 6: (1 điểm) Tìm X
a. b. X – 3,64 = 5,86
………………………….. ……………………………
………………………….. ……………………………
………………………….. ……………………………
Câu 7: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
34,82 + 9,75 b. 68,72 - 29,91
…………………………. ………………………
…………………………. ………………………
………………………… ……………………….
48,16 x 3,4 d. 23 : 4
………………………….. ……………………………
………………………….. ……………………………
…………………………... ……………………………
…………………………... ……………………………
Câu 8: (2điểm)
Một lớp học có 25 học sinh, trong đó có 13 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm của lớp học đó?
Bài giải
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
ĐÁP ÁN
Câu 1: .( 1 điểm)
Thực hiện đúng mỗi ý được 0,5 điểm. Kết quả là :
a. Ý : D
b : Ý : C
Câu 2: ( 1điểm ).
Làm đúng mỗi ý được 0,25 điểm.
a. < ; b. < ; c. > ; d. =
Câu 3: (1 điểm) Thực hiện đúng mỗi ý được 0,25 điểm.
a. 0,815 m = 81,5 cm b. 26ha = 260.000 m2
c. 18 yến = 180 kg d. 5m = 5.000 mm
Câu 4: (1 điểm) THực hiện đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm
a. 38,7 x 0,1 = 387 b. 8,4 : 4 = 21
c. 78, 29 x 10 = 7829 d. 2,23 : 100 = 223
Câu 5: .( 1 điểm)
Chọn đúng mỗi ý được 0,25 điểm. Kết quả là :
a. Ý : D
b : Ý : C
c : Ý : B
d : Ý : B
Câu 6: (1 điểm) Đúng mỗi ý được 0,5 điểm
a. 40 b. 2,22
Câu 7: (2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
44,57
38,81
163,744
d. 5,75
Câu 8: (2 điểm)
Bài giải
Tỉ số phần
Lớp: ........................................ MÔN: TOÁN KHỐI 5
Họ và tên: ...............................
Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Câu 1: (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Chữ số 1 trong số 75,361 thuộc hàng nào ?
A. Hàng đơn vị. B. Hàng trăm.
C. Hàng phần trăm. D. Hàng phần nghìn.
b. Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 2,5 B. 5,2 C. 0,4 D . 4,0
Câu 2: (1 điểm) Điền dấu < = > vào chỗ chấm….
a) 6,009……6,01. b) 12,389…12,39
0,935…..0,925 d) 22,5…....22,500
Câu 3: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 0,815m = …….cm b. 26ha = ……… m2
c. 18 yến = …….kg d. 5m = …………mm
Câu 4: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S
a. 38,7 x 0,1 = 387 b. 8,4 : 4 = 21
c. 78, 29 x 10 = 7829 d. 2,23 : 100 = 223
Câu 5: (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a. Hình tam giác ABC có: A
A. Ba cạnh, hai đỉnh, một góc.
B. Ba cạnh, hai đỉnh, hai góc.
C. Ba cạnh, hai đỉnh, ba góc.
D. Ba cạnh, ba đỉnh, ba góc. B C
b. Chuyển 4 thành phân số ta được:
A. B. C. D.
c. Tìm số tự nhiên X, biết 0,9 < x < 1,2 với X là :
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
d.Chuyển phân số thành số thập phân là:
A. 65 B. 0,65 C. 0,065 D. 650
Câu 6: (1 điểm) Tìm X
a. b. X – 3,64 = 5,86
………………………….. ……………………………
………………………….. ……………………………
………………………….. ……………………………
Câu 7: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
34,82 + 9,75 b. 68,72 - 29,91
…………………………. ………………………
…………………………. ………………………
………………………… ……………………….
48,16 x 3,4 d. 23 : 4
………………………….. ……………………………
………………………….. ……………………………
…………………………... ……………………………
…………………………... ……………………………
Câu 8: (2điểm)
Một lớp học có 25 học sinh, trong đó có 13 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm của lớp học đó?
Bài giải
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
ĐÁP ÁN
Câu 1: .( 1 điểm)
Thực hiện đúng mỗi ý được 0,5 điểm. Kết quả là :
a. Ý : D
b : Ý : C
Câu 2: ( 1điểm ).
Làm đúng mỗi ý được 0,25 điểm.
a. < ; b. < ; c. > ; d. =
Câu 3: (1 điểm) Thực hiện đúng mỗi ý được 0,25 điểm.
a. 0,815 m = 81,5 cm b. 26ha = 260.000 m2
c. 18 yến = 180 kg d. 5m = 5.000 mm
Câu 4: (1 điểm) THực hiện đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm
a. 38,7 x 0,1 = 387 b. 8,4 : 4 = 21
c. 78, 29 x 10 = 7829 d. 2,23 : 100 = 223
Câu 5: .( 1 điểm)
Chọn đúng mỗi ý được 0,25 điểm. Kết quả là :
a. Ý : D
b : Ý : C
c : Ý : B
d : Ý : B
Câu 6: (1 điểm) Đúng mỗi ý được 0,5 điểm
a. 40 b. 2,22
Câu 7: (2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
44,57
38,81
163,744
d. 5,75
Câu 8: (2 điểm)
Bài giải
Tỉ số phần
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: kim Thị Minh Giang
Dung lượng: 57,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)