ĐỀ THI TOÁN 12 HKII
Chia sẻ bởi Ngô Văn Hiếu |
Ngày 08/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI TOÁN 12 HKII thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA HỌC KÌ II, năm 2016 – 2017, MÔN: TOÁN 12, Thời gian làm bài: 90 phút , Mã 132
Câu 1: Gọi là hai nghiệm phức của phương trình . Tính giá trị của biểu thức : A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Nếu liên tục và . Giá trị của bằng:
A. 5. B. 19. C. 29. D. 9.
Câu 3: Cho và . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho mặt phẳng cắt mặt cầu tâm theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính . Phương trình mặt cầu là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Tích phân bằng: A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Trong không gian cho điểm và mặt phẳng mặt cầu tâm và tiếp xúc với có bán kính là: A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Biết trong đó là các số nguyên dương và là phân số tối giản. Tính : A. B. C. D.
Câu 8: Trong giải tích, với hàm số liên tục trên miền có đồ thị là một đường cong , người ta có thể tính độ dài của bằng công thức . Với thông tin đó, hãy tính độ dài của đường cong cho bởi hàm số trên .
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Cho hai số phức và . Giá trị thực của để là số thực là:
A. hoặc . B. hoặc . C. hoặc . D. hoặc .
Câu 10: Cho số phức với thỏa mãn . Tính :
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Trong không gian , cho điểm , , và mặt phẳng . Điểm trên mặt phẳng sao cho đạt giá trị nhỏ nhất, khi đó tổng bằng: A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Cho số phức thỏa: . Tập hợp điểm biểu diễn cho số phức là:
A. Một đường thẳng . B. Một đường thẳng .
C. Một đường thẳng. D. Một đường thẳng .
Câu 13: Kí hiệu là hình phẳng giới hạn bởi đường cong , trục hoành và hai đường thẳng . Tính thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình xung quanh trục
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Trong không gian cho và Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. (P) không cắt (S). C. (P) cắt (S) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng .
B. (P) tiếp xúc với (S). D. (P) cắt (S) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bé hơn .
Câu 15: Giả sử . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Cho số phức thay đổi thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức .
A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Trong mặt phẳng phức, cho ba điểm lần lượt biểu diễn cho ba số phức , và . Để tam giác vuông tại thì bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Cho số phức thỏa mãn . Tính môđun của .
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Ông An muốn làm cửa rào sắt có hình dạng và kích thước như hình vẽ bên, biết đường cong phía trên là một Parabol. Giá của rào sắt là đồng. Hỏi ông An phải trả bao nhiêu tiền để làm cái cửa sắt như vậy (làm tròn đến hàng nghìn).
A. đồng. B. đồng.
C. đồng. D. đồng.
Câu 20: Cho hai số phức , thoả mãn . Tính giá trị của biểu thức.
A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Mặt phẳng đi qua điểm và có vectơ pháp tuyến có phương trình là
A. . B. . C
Câu 1: Gọi là hai nghiệm phức của phương trình . Tính giá trị của biểu thức : A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Nếu liên tục và . Giá trị của bằng:
A. 5. B. 19. C. 29. D. 9.
Câu 3: Cho và . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho mặt phẳng cắt mặt cầu tâm theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính . Phương trình mặt cầu là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Tích phân bằng: A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Trong không gian cho điểm và mặt phẳng mặt cầu tâm và tiếp xúc với có bán kính là: A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Biết trong đó là các số nguyên dương và là phân số tối giản. Tính : A. B. C. D.
Câu 8: Trong giải tích, với hàm số liên tục trên miền có đồ thị là một đường cong , người ta có thể tính độ dài của bằng công thức . Với thông tin đó, hãy tính độ dài của đường cong cho bởi hàm số trên .
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Cho hai số phức và . Giá trị thực của để là số thực là:
A. hoặc . B. hoặc . C. hoặc . D. hoặc .
Câu 10: Cho số phức với thỏa mãn . Tính :
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Trong không gian , cho điểm , , và mặt phẳng . Điểm trên mặt phẳng sao cho đạt giá trị nhỏ nhất, khi đó tổng bằng: A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Cho số phức thỏa: . Tập hợp điểm biểu diễn cho số phức là:
A. Một đường thẳng . B. Một đường thẳng .
C. Một đường thẳng. D. Một đường thẳng .
Câu 13: Kí hiệu là hình phẳng giới hạn bởi đường cong , trục hoành và hai đường thẳng . Tính thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình xung quanh trục
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Trong không gian cho và Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. (P) không cắt (S). C. (P) cắt (S) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng .
B. (P) tiếp xúc với (S). D. (P) cắt (S) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bé hơn .
Câu 15: Giả sử . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Cho số phức thay đổi thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức .
A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Trong mặt phẳng phức, cho ba điểm lần lượt biểu diễn cho ba số phức , và . Để tam giác vuông tại thì bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Cho số phức thỏa mãn . Tính môđun của .
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Ông An muốn làm cửa rào sắt có hình dạng và kích thước như hình vẽ bên, biết đường cong phía trên là một Parabol. Giá của rào sắt là đồng. Hỏi ông An phải trả bao nhiêu tiền để làm cái cửa sắt như vậy (làm tròn đến hàng nghìn).
A. đồng. B. đồng.
C. đồng. D. đồng.
Câu 20: Cho hai số phức , thoả mãn . Tính giá trị của biểu thức.
A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Mặt phẳng đi qua điểm và có vectơ pháp tuyến có phương trình là
A. . B. . C
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Văn Hiếu
Dung lượng: 3,21MB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)