De thi toan 12-13
Chia sẻ bởi Tưởng Thị Thu Hương |
Ngày 08/10/2018 |
55
Chia sẻ tài liệu: de thi toan 12-13 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD – ĐT Q TRẠCH KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2011- 2012
TRƯỜNG TH SỐ 1 QUẢNG PHÚ MÔN: TOÁN – LỚP 1( Thời gian làm bài 40 phút)
Họ và tên:……………………………………………Lớp: 1……..
Điểm
Giám thị 1
2
Giám khảo 1
2
I. Bài tập trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đứng trước phương án đúng:
Bài 1: a) Số lớn nhất trong các số: 19 ; 25 ; 30 ; 20 là:
A. 19 B. 25 C. 30 D. 20
b) Số bé nhất trong các số: 13; 16; 50; 11 là:
A. 13 B. 16 C. 50 D. 11
Bài 2: Số liền trước của 19 là:
A. 18 B. 20 C. 17
Bài 3: Số 16 gồm:
A. 6 chục và 1 đơn vị B. 1 đơn vị và 6 chục C. 1 chục và 6 đơn vị
II. Bài tập tự luận:
Bài 1: Tính:
30 + 40 – 50 = ………… ……… 18 + 0 – 6 =…………………………
70 – 30 + 50 = ………… ……. 7 + 2 – 0 =………………………….
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
18 – 4 19 – 9 14 + 5
17 – 5 16 + 3 12 + 7
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 3: a) Đọc số:
72:…………................................ 44:……………………………….............
b) Viết số:
Năm mươi lăm:……………. Tám mươi ba:……………
Bài 4: Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 6 cm.
………………………………………………………………………………………
Bài 5: Anh có 30 viên bi, em có 10 viên bi. Hỏi cả hai anh em có tất cả bao nhiêu viên bi?
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
TRƯỜNG TH SỐ 1 QUẢNG PHÚ MÔN: TOÁN – LỚP 1( Thời gian làm bài 40 phút)
Họ và tên:……………………………………………Lớp: 1……..
Điểm
Giám thị 1
2
Giám khảo 1
2
I. Bài tập trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đứng trước phương án đúng:
Bài 1: a) Số lớn nhất trong các số: 19 ; 25 ; 30 ; 20 là:
A. 19 B. 25 C. 30 D. 20
b) Số bé nhất trong các số: 13; 16; 50; 11 là:
A. 13 B. 16 C. 50 D. 11
Bài 2: Số liền trước của 19 là:
A. 18 B. 20 C. 17
Bài 3: Số 16 gồm:
A. 6 chục và 1 đơn vị B. 1 đơn vị và 6 chục C. 1 chục và 6 đơn vị
II. Bài tập tự luận:
Bài 1: Tính:
30 + 40 – 50 = ………… ……… 18 + 0 – 6 =…………………………
70 – 30 + 50 = ………… ……. 7 + 2 – 0 =………………………….
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
18 – 4 19 – 9 14 + 5
17 – 5 16 + 3 12 + 7
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 3: a) Đọc số:
72:…………................................ 44:……………………………….............
b) Viết số:
Năm mươi lăm:……………. Tám mươi ba:……………
Bài 4: Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 6 cm.
………………………………………………………………………………………
Bài 5: Anh có 30 viên bi, em có 10 viên bi. Hỏi cả hai anh em có tất cả bao nhiêu viên bi?
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tưởng Thị Thu Hương
Dung lượng: 31,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)