ĐỀ THI TOÁN 1 HỌC KÌ 2
Chia sẻ bởi Phạm Thị Huyền |
Ngày 08/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI TOÁN 1 HỌC KÌ 2 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Trường TH Mạc Thị Bưởi
Họ và tên : ……………………………………… - Lớp 1 …… - Năm học : 2010 - 2011
ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II
MÔN TOÁN LỚP 1
THỜI GIAN: 40 PHÚT
( Không kể thời gian giao đề )
Bài 1: a) Viết các số sau (1,5điểm)
Tám mươi bảy : ……………………… ……… Một trăm : …………………………
Năm mươi lăm : ………………………………… Ba mươi hai : ………………………
b) Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
67; 68; 69 ; …….; ……..; ……..; ……..; 74; ……; ……; ……;
90; 91; 92; …….; ……..; ……..; ……..; …….; ……..; ……..; 100
c) Viết các số 53; 86; 100; 84 theo thứ tự từ “bé đến lớn”
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 2: a) Đặt tính rồi tính (2điểm)
93 – 21 98 – 48 43 + 22 50 + 38
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b) Tính (2điểm)
34 + 3 - 2 = ………………… 58 – 30 – 3 = ………………
18 cm + 20 cm = ………………… 59 cm – 42 cm = ………………
Bài 3 : 34 + 4 …. 34 - 4 57 – 7 ……. 57 - 4
65 - 15…. 55- 15 70 - 50 ….. 50 - 30
(1điểm)
Bài 4: An có 17 viên bi. An cho bạn 7 viên bi. Hỏi An còn lại bao nhiêu viên bi? (1,5điểm) GIẢI
…………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
Bài 5: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 6 cm và đặt tên cho đoạn thẳng đó?ù (1điểm)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 6: Viết số và dấu phép tính để được phép tính đúng (1điểm)
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 1
Bài 1: (1,5đ) a) Viết các số sau (0,5đ)
Tám mươi bảy : 87 Một trăm : 100
Năm mươi lăm : 55 Ba mươi hai : 32
b) Điền số thích hợp vào chỗ chấm : (0,5đ)
67; 68; 69 ; …68….; 69…70…71..; 72……..; …73…..; 74; …75…; …76…; …77…;
90; 91; 92; ……93.; …94…..; ……95..; …96…..; 97…….; ……98..; …99…..; 100
c) Viết các số 53; 86; 100; 84 theo thứ tự từ “bé đến lớn”là: 53, 84, 86, 100 (0,5đ)
Bài 2: (4đ)a) Đặt tính rồi tính . Mỗi phép tính đúng cho (0,5 đ)
72 50 65 88
b) Tính : Mỗi phép tính đúng cho (0,5 đ)
34 + 3 - 2 = 35 58 – 30 – 3 = 25
18 cm + 20 cm = 38 cm 59 cm – 42 cm = 17 cm
Bài 3 : 34 + 4 < 34 - 4 57 – 7 < 57 - 4
65 - 15 > 55- 15 70 - 50 = 50 - 30
(1đ)
Bài 4: (1,5điểm) GIẢI
Số viên bi An còn lại là : 17 – 7 = 10 (viên bi) (1đ)
Đáp số : 10 viên bi (0,5đ)
Bài 5: Học sinh vẽ được đoạn thẳng có độ dài 6 cm và đặt tên cho đoạn thẳng (1điểm)
Bài 6: Viết số và dấu phép tính để được phép tính đúng (1điểm)
(HS có thể làm phép tính khác miễn là đúng kết quả)
Họ và tên : ……………………………………… - Lớp 1 …… - Năm học : 2010 - 2011
ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II
MÔN TOÁN LỚP 1
THỜI GIAN: 40 PHÚT
( Không kể thời gian giao đề )
Bài 1: a) Viết các số sau (1,5điểm)
Tám mươi bảy : ……………………… ……… Một trăm : …………………………
Năm mươi lăm : ………………………………… Ba mươi hai : ………………………
b) Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
67; 68; 69 ; …….; ……..; ……..; ……..; 74; ……; ……; ……;
90; 91; 92; …….; ……..; ……..; ……..; …….; ……..; ……..; 100
c) Viết các số 53; 86; 100; 84 theo thứ tự từ “bé đến lớn”
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 2: a) Đặt tính rồi tính (2điểm)
93 – 21 98 – 48 43 + 22 50 + 38
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b) Tính (2điểm)
34 + 3 - 2 = ………………… 58 – 30 – 3 = ………………
18 cm + 20 cm = ………………… 59 cm – 42 cm = ………………
Bài 3 : 34 + 4 …. 34 - 4 57 – 7 ……. 57 - 4
65 - 15…. 55- 15 70 - 50 ….. 50 - 30
(1điểm)
Bài 4: An có 17 viên bi. An cho bạn 7 viên bi. Hỏi An còn lại bao nhiêu viên bi? (1,5điểm) GIẢI
…………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
Bài 5: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 6 cm và đặt tên cho đoạn thẳng đó?ù (1điểm)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 6: Viết số và dấu phép tính để được phép tính đúng (1điểm)
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 1
Bài 1: (1,5đ) a) Viết các số sau (0,5đ)
Tám mươi bảy : 87 Một trăm : 100
Năm mươi lăm : 55 Ba mươi hai : 32
b) Điền số thích hợp vào chỗ chấm : (0,5đ)
67; 68; 69 ; …68….; 69…70…71..; 72……..; …73…..; 74; …75…; …76…; …77…;
90; 91; 92; ……93.; …94…..; ……95..; …96…..; 97…….; ……98..; …99…..; 100
c) Viết các số 53; 86; 100; 84 theo thứ tự từ “bé đến lớn”là: 53, 84, 86, 100 (0,5đ)
Bài 2: (4đ)a) Đặt tính rồi tính . Mỗi phép tính đúng cho (0,5 đ)
72 50 65 88
b) Tính : Mỗi phép tính đúng cho (0,5 đ)
34 + 3 - 2 = 35 58 – 30 – 3 = 25
18 cm + 20 cm = 38 cm 59 cm – 42 cm = 17 cm
Bài 3 : 34 + 4 < 34 - 4 57 – 7 < 57 - 4
65 - 15 > 55- 15 70 - 50 = 50 - 30
(1đ)
Bài 4: (1,5điểm) GIẢI
Số viên bi An còn lại là : 17 – 7 = 10 (viên bi) (1đ)
Đáp số : 10 viên bi (0,5đ)
Bài 5: Học sinh vẽ được đoạn thẳng có độ dài 6 cm và đặt tên cho đoạn thẳng (1điểm)
Bài 6: Viết số và dấu phép tính để được phép tính đúng (1điểm)
(HS có thể làm phép tính khác miễn là đúng kết quả)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Huyền
Dung lượng: 36,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)