ĐỀ THI TOÁN 1 -GHKII
Chia sẻ bởi Huỳnh Trí Bền |
Ngày 08/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI TOÁN 1 -GHKII thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Huỳnh Việt Thanh
Thứ năm, ngày 20 tháng 03 năm 2014
Lớp: 1....
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HKII
Họ và tên: .........................................................................................
Năm học: 2013 - 2014
MÔN TOÁN - LỚP MỘT
Chữ ký người coi
Chữ ký người chấm bài
Chữ ký người chấm lại bài
Câu 1 .............
Câu 2 .............
Câu 3 .............
Câu 4 .............
Câu 5 ............
Câu 6 .............
Câu 7 .............
Câu 8 .............
Câu 9 .............
Câu 10 .............
Câu 11 .............
Câu 12 .............
Điểm bài làm
Điểm bài làm ghi bằng chữ ...................................................................................................... ; ghi bằng số (
Câu 1 .............
Câu 2 .............
Câu 1 .............
Câu 2 .............
Câu 5 ............
Câu 6 .............
Câu 7 .............
Câu 8 .............
Câu 9 .............
Câu 10 .............
Câu 9 .............
Câu 10 .............
Điểm chấm lại
Điểm chấm lại ghi bằng chữ ...................................................................................................... ; ghi bằng số (
Nhận xét của người chấm bài
......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
Nhận xét của người chấm lại
..................................................................
..................................................................
...............................................................................................
Bài 1. Viết số
Hai mươi lăm: 25 Ba mươi mốt: …….
Sáu mươi tư: ..….. Năm mươi sáu: …….
Bài 2. Đọc số
20 : hai mươi 90 : ………………..
52 : ………………. 65 : ……………….
Bài 3. Đặt tính rồi tính
13 + 3 16 + 2 18 – 7 29 – 5
……………………………………………………………………..
……………………………………………………………………..
……………………………………………………………………..
Bài 4. Viết các số: 19 ; 30 ; 14 ; 40 ; 11
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: ……………………………………..
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: …………………………………….
Bài 5. Điền dấu >; < ; =
18 – 5 12 13 + 6 14
17 13 + 2 10 + 5 15
Bài 6. Nhìn vào hình vẽ em hãy cho biết có: ……điểm ở trong và có: ……điểm ở ngoài hình vuông?
(
Bài 7. An có 15 quả bóng, Bình có 4 quả bóng. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu quả bóng?
Bài giải
………………………………………………………..
………………………………………………………..
………………………………………………………..
TRƯỜNG TH HUỲNH VIỆT THANH
KIỂM TRA ĐK GIỮA HỌC KÌ II
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP MỘT
NĂM HỌC 2013 - 2014
Bài 1. Viết số (1,5điểm)
Hai mươi lăm: 25 Ba mươi mốt: 31 (0,5điểm)
Sáu mươi tư: 64 (0,5điểm) Năm mươi sáu: 56 (0,5điểm)
Bài 2. Đọc số (1,5điểm)
20 : hai mươi 90 : Chín mươi (0,5điểm)
52 : Năm mươi hai (0,5điểm) 65 : Sáu mươi lăm (0,5điểm)
Bài 3 (2điểm), mỗi bài đúng đạt 0,5điểm (đặt tính thẳng cột 0,25điểm, tính đúng kết quả 0,25điểm.
16 ; 18 ; 11 ; 14
Bài 4. (1điểm) 19 ; 30 ; 14 ; 40 ; 11
a. (0,5điểm) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 11 ; 14 ; 19 ; 30 ; 40
b. (0,5điểm) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 40 ; 30 ; 19 ; 14 ; 11
Bài 5. (1điểm) Điền đúng mỗi dấu đạt 0,25điểm
18 – 5 12 13 + 6 14
17 13 + 2 10 + 5 15
Bài 6. (1điểm) Có: 3 điểm ở trong (0,5điểm) có: 2 điểm ở ngoài hình vuông (0,5điểm)
(
Bài 7. (2điểm)
Bài giải
Số quả bóng cả hai bạn có tất cà là: 0,75điểm
15 + 4 = 19 (quả bóng) 1điểm
Đáp số: 19 quả bóng 0,25điểm
Thứ năm, ngày 20 tháng 03 năm 2014
Lớp: 1....
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HKII
Họ và tên: .........................................................................................
Năm học: 2013 - 2014
MÔN TOÁN - LỚP MỘT
Chữ ký người coi
Chữ ký người chấm bài
Chữ ký người chấm lại bài
Câu 1 .............
Câu 2 .............
Câu 3 .............
Câu 4 .............
Câu 5 ............
Câu 6 .............
Câu 7 .............
Câu 8 .............
Câu 9 .............
Câu 10 .............
Câu 11 .............
Câu 12 .............
Điểm bài làm
Điểm bài làm ghi bằng chữ ...................................................................................................... ; ghi bằng số (
Câu 1 .............
Câu 2 .............
Câu 1 .............
Câu 2 .............
Câu 5 ............
Câu 6 .............
Câu 7 .............
Câu 8 .............
Câu 9 .............
Câu 10 .............
Câu 9 .............
Câu 10 .............
Điểm chấm lại
Điểm chấm lại ghi bằng chữ ...................................................................................................... ; ghi bằng số (
Nhận xét của người chấm bài
......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
Nhận xét của người chấm lại
..................................................................
..................................................................
...............................................................................................
Bài 1. Viết số
Hai mươi lăm: 25 Ba mươi mốt: …….
Sáu mươi tư: ..….. Năm mươi sáu: …….
Bài 2. Đọc số
20 : hai mươi 90 : ………………..
52 : ………………. 65 : ……………….
Bài 3. Đặt tính rồi tính
13 + 3 16 + 2 18 – 7 29 – 5
……………………………………………………………………..
……………………………………………………………………..
……………………………………………………………………..
Bài 4. Viết các số: 19 ; 30 ; 14 ; 40 ; 11
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: ……………………………………..
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: …………………………………….
Bài 5. Điền dấu >; < ; =
18 – 5 12 13 + 6 14
17 13 + 2 10 + 5 15
Bài 6. Nhìn vào hình vẽ em hãy cho biết có: ……điểm ở trong và có: ……điểm ở ngoài hình vuông?
(
Bài 7. An có 15 quả bóng, Bình có 4 quả bóng. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu quả bóng?
Bài giải
………………………………………………………..
………………………………………………………..
………………………………………………………..
TRƯỜNG TH HUỲNH VIỆT THANH
KIỂM TRA ĐK GIỮA HỌC KÌ II
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP MỘT
NĂM HỌC 2013 - 2014
Bài 1. Viết số (1,5điểm)
Hai mươi lăm: 25 Ba mươi mốt: 31 (0,5điểm)
Sáu mươi tư: 64 (0,5điểm) Năm mươi sáu: 56 (0,5điểm)
Bài 2. Đọc số (1,5điểm)
20 : hai mươi 90 : Chín mươi (0,5điểm)
52 : Năm mươi hai (0,5điểm) 65 : Sáu mươi lăm (0,5điểm)
Bài 3 (2điểm), mỗi bài đúng đạt 0,5điểm (đặt tính thẳng cột 0,25điểm, tính đúng kết quả 0,25điểm.
16 ; 18 ; 11 ; 14
Bài 4. (1điểm) 19 ; 30 ; 14 ; 40 ; 11
a. (0,5điểm) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 11 ; 14 ; 19 ; 30 ; 40
b. (0,5điểm) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 40 ; 30 ; 19 ; 14 ; 11
Bài 5. (1điểm) Điền đúng mỗi dấu đạt 0,25điểm
18 – 5 12 13 + 6 14
17 13 + 2 10 + 5 15
Bài 6. (1điểm) Có: 3 điểm ở trong (0,5điểm) có: 2 điểm ở ngoài hình vuông (0,5điểm)
(
Bài 7. (2điểm)
Bài giải
Số quả bóng cả hai bạn có tất cà là: 0,75điểm
15 + 4 = 19 (quả bóng) 1điểm
Đáp số: 19 quả bóng 0,25điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Trí Bền
Dung lượng: 56,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)