ĐỀ THI TOÁN 1 - CKII
Chia sẻ bởi Huỳnh Trí Bền |
Ngày 08/10/2018 |
55
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI TOÁN 1 - CKII thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Huỳnh Việt Thanh
Thứ sáu, ngày 09 tháng 05 năm 2014
Lớp: 1....
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HKII
Họ và tên: .........................................................................................
Năm học: 2013 - 2014
MÔN TOÁN - LỚP MỘT
Chữ ký người coi
Chữ ký người chấm bài
Chữ ký người chấm lại bài
Câu 1 .............
Câu 2 .............
Câu 3 .............
Câu 4 .............
Câu 5 ............
Câu 6 .............
Câu 7 .............
Câu 8 .............
Câu 9 .............
Câu 10 .............
Câu 11 .............
Câu 12 .............
Điểm bài làm
Điểm bài làm ghi bằng chữ ...................................................................................................... ; ghi bằng số (
Câu 1 .............
Câu 2 .............
Câu 1 .............
Câu 2 .............
Câu 5 ............
Câu 6 .............
Câu 7 .............
Câu 8 .............
Câu 9 .............
Câu 10 .............
Câu 9 .............
Câu 10 .............
Điểm chấm lại
Điểm chấm lại ghi bằng chữ ...................................................................................................... ; ghi bằng số (
Nhận xét của người chấm bài
......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
Nhận xét của người chấm lại
..................................................................
..................................................................
...............................................................................................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (khoanh vào kết quả đúng)
Bài 1. Số Bảy mươi sáu được viết là:
a. 76 b. 7 mươi 6 c. 70
Bài 2. Cho các số: 50; …..; ……; ……; ……; 55 Số cần điền là:
a. 51; 52; 53; 54 b. 50; 51; 52; 53; 54; 55 c. 51; 52; 53
Bài 3.
Hình bên có bao nhiêu hình tam giác?
a. 3 hình tam giác
b. 2 hình tam giác
c. 4 hình tam giác
Hình bên có bao nhiêu hình vuông?
a. 3 hình vuông
b. 2 hình vuông
c. 4 hình vuông
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 4. Tính
26 + 32 = …………. 35cm + 30cm =………….
58 – 25 = …………. 40cm - 30 cm = ………….
Bài 5. Đặt tính rồi tính
46 + 20 43 + 32 85 – 42 98 – 25
……… ……… ……… ……….
……… ……… ……… ……….
……… ……… ……… ……….
Bài 6. 45 ….. 62 25 + 32 ….. 57
68 ….. 39 60 – 30 ….. 52
Bài 7. Lớp 1A có 20 học sinh nam và 13 học sinh nữ. Hỏi lớp 1A có tất cả bao nhiêu học sinh?
Bài giải
……………………………………………………
…………………………………………………….
…………………………………………………….
TRƯỜNG TH HUỲNH VIỆT THANH
KIỂM TRA ĐK CUỐI HỌC KÌ II
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN - LỚP MỘT
NĂM HỌC: 2013 – 2014
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu/ điểm
Câu 1 (1 điểm)
Câu 2 (1 điểm)
Câu 3 (1 điểm)
a (0,5 đ)
b (0,5 đ)
Ý đúng
a
a
c
b
I. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 4. (1 điểm)
26 + 32 = 58 (0,25điểm) 35cm + 30cm = 65cm (0,25điểm) 58 – 25 = 33 (0,25điểm) 40cm - 30cm = 10cm (0,25điểm) Bài 5. (2 điểm) mỗi phép tính đúng cả đặt tính và kết quả đạt 0,5điểm
46 43 85 98
20 32 42 25
66 75 43 72
Bài 6. (2 điểm) mỗi dấu điền đúng đạt 0,5điểm
45 < 62 25 + 32 = 57
68 > 39 60 – 30 < 52
Bài 7. (2 điểm)
Bài giải
Số học sinh lớp 1A có tất cả là: (0,
Thứ sáu, ngày 09 tháng 05 năm 2014
Lớp: 1....
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HKII
Họ và tên: .........................................................................................
Năm học: 2013 - 2014
MÔN TOÁN - LỚP MỘT
Chữ ký người coi
Chữ ký người chấm bài
Chữ ký người chấm lại bài
Câu 1 .............
Câu 2 .............
Câu 3 .............
Câu 4 .............
Câu 5 ............
Câu 6 .............
Câu 7 .............
Câu 8 .............
Câu 9 .............
Câu 10 .............
Câu 11 .............
Câu 12 .............
Điểm bài làm
Điểm bài làm ghi bằng chữ ...................................................................................................... ; ghi bằng số (
Câu 1 .............
Câu 2 .............
Câu 1 .............
Câu 2 .............
Câu 5 ............
Câu 6 .............
Câu 7 .............
Câu 8 .............
Câu 9 .............
Câu 10 .............
Câu 9 .............
Câu 10 .............
Điểm chấm lại
Điểm chấm lại ghi bằng chữ ...................................................................................................... ; ghi bằng số (
Nhận xét của người chấm bài
......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
Nhận xét của người chấm lại
..................................................................
..................................................................
...............................................................................................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (khoanh vào kết quả đúng)
Bài 1. Số Bảy mươi sáu được viết là:
a. 76 b. 7 mươi 6 c. 70
Bài 2. Cho các số: 50; …..; ……; ……; ……; 55 Số cần điền là:
a. 51; 52; 53; 54 b. 50; 51; 52; 53; 54; 55 c. 51; 52; 53
Bài 3.
Hình bên có bao nhiêu hình tam giác?
a. 3 hình tam giác
b. 2 hình tam giác
c. 4 hình tam giác
Hình bên có bao nhiêu hình vuông?
a. 3 hình vuông
b. 2 hình vuông
c. 4 hình vuông
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 4. Tính
26 + 32 = …………. 35cm + 30cm =………….
58 – 25 = …………. 40cm - 30 cm = ………….
Bài 5. Đặt tính rồi tính
46 + 20 43 + 32 85 – 42 98 – 25
……… ……… ……… ……….
……… ……… ……… ……….
……… ……… ……… ……….
Bài 6. 45 ….. 62 25 + 32 ….. 57
68 ….. 39 60 – 30 ….. 52
Bài 7. Lớp 1A có 20 học sinh nam và 13 học sinh nữ. Hỏi lớp 1A có tất cả bao nhiêu học sinh?
Bài giải
……………………………………………………
…………………………………………………….
…………………………………………………….
TRƯỜNG TH HUỲNH VIỆT THANH
KIỂM TRA ĐK CUỐI HỌC KÌ II
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN - LỚP MỘT
NĂM HỌC: 2013 – 2014
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu/ điểm
Câu 1 (1 điểm)
Câu 2 (1 điểm)
Câu 3 (1 điểm)
a (0,5 đ)
b (0,5 đ)
Ý đúng
a
a
c
b
I. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 4. (1 điểm)
26 + 32 = 58 (0,25điểm) 35cm + 30cm = 65cm (0,25điểm) 58 – 25 = 33 (0,25điểm) 40cm - 30cm = 10cm (0,25điểm) Bài 5. (2 điểm) mỗi phép tính đúng cả đặt tính và kết quả đạt 0,5điểm
46 43 85 98
20 32 42 25
66 75 43 72
Bài 6. (2 điểm) mỗi dấu điền đúng đạt 0,5điểm
45 < 62 25 + 32 = 57
68 > 39 60 – 30 < 52
Bài 7. (2 điểm)
Bài giải
Số học sinh lớp 1A có tất cả là: (0,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Trí Bền
Dung lượng: 57,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)