De thi tin hoc tre_tham khao
Chia sẻ bởi Vũ Thị Huyền |
Ngày 16/10/2018 |
56
Chia sẻ tài liệu: de thi tin hoc tre_tham khao thuộc Tin học 9
Nội dung tài liệu:
HỘI THI TIN HỌC TRẺ THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
LẦN THỨ XII ( NĂM 2009
Đề Thi Lập Trình Khối B (Trung học Cơ sở)
(Đề thi gồm có 2 trang)
Thời gian làm bài: 120 phút
(Không tính thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC :
Tổng quan đề thi
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4Bài 2
Tên bài làm
BL1.PAS
BL2.PAS
BL3.PAS
BL4.PASXAU.PAS
Dữ ử liệu vào
Nhập từ bàn phím
Nhập từ bàn phím
RECT.INP
FIBO.INPXAU.INP
Dữ Dử liệu ra
In ra màn hình
In ra màn hình
RECT.OUT
FIBO.OUTXAU.OUT
Giới hạn
1 giây
1 giây
2 giây
2 giây1 giây
Tổng quan đề thi
Tên bài làm
BL1.PAS
BL2.PAS
BL3.PAS
Dữ liệu vào
Nhập từ bàn phím
Dữ liệu ra
In ra màn hình
Giới hạn
1 giây
1 giây
1 giây
Bài 1:(2,5 điểm)
Viết chương trình nhập vào từ bàn phím một số N nguyên dương
(1<=N<327673276765535). In ra màn hình các thông tin sau:
a) Số cCác ước số nguyên dương của số N.
b) Tổng số các ước số nguyên dương của N.
Ví dụ: Nhập từ bàn phím N = 10
In ra màn hình:
Co tat ca 4 uoc so
Tong cac uoc la 18
Bài 2:( 2,52 điểm)
Nhập từ bàn phím Cho một xâu kí ý tự S và một kýí tự tự K.
Hãy in ra màn hình số lượng kí tự K có trong xâu kí tự Sho biết trong xâu ký tự S có bao nhiêu ký tự K và các vị trí xuất hiện của kí tự K trong xâu Schúng . Nếu không có kí tự K trong xâu S thì in ra màn hình dòng thông báo:
Khong co
Dữ liệu vào : Cho trong file văn bản XAU.INP có cấu trúc như sau :
Dòng đầu tiên ghi chuỗi ký tự S.
Dòng thứ 2 ghi ký tự K.
Dữ liệu ra : Ghi vào file văn bản XAU.OUT gồm 2 dòng:
Dòng đầu tiên ghi 1 số là số ký tự K trong xâu ký tự S.
Dòng thứ 2 ghi các số là vị trí ký tự K trong xâu S.
Ví dụ:
Xâu kí tự S và kí tự K nhập từ bàn phímAU.INP
XAU.OUTIn ra màn hình
KITHITINHOCTRETHANHPHOKITHITINHOCTRETHANHPHO
T
4
3 6 12 15
SOGIAODUC
M
Khong co
Bài 3:RECTANGLE RECTANGLE (27,5 điểm)
Trên giấy kẻ ô khổ N x N có vẽ một số hình chữ nhật. Mỗi hình chữ nhật được tạo ra từ các ô nguyên vẹn, các hình chữ nhật khác nhau không chồng lên nhau và không tiếp xúc nhau (Ví dụ : Hình vẽ dưới đây có 4 hình chữ nhật).
Cho mảng A có kích thước N x N, trong đó A[i,j]=1 nếu ô [i,j] thuộc một hình chữ nhật nào đó, còn A[i,j] =0 trong trường hợp ngược lại.
Hãy viết chương trình xác định số các hình chữ nhật có trong bảng.
Dữ liệu vào: Từ File văn bản RECT.INP có cấu trúc như sau:
- Dòng đầu tiên ghi số nguyên dương N (N<=250).
- N dòng tiếp theo mỗi dòng ghi N số 0 hoặc 1 là các phần tử của mảng, mỗi số viết cách nhau ít nhất một dấu cáchkhoảng.trắng .
Dữ liệu ra: Ghi ra File văn bản RECT.OUT gồm duy nhất một số là số hình chữ nhật tìm được.
Ví dụ:
RECT.INP
RECT.OUT
4
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0
7
1 0 0 0 0 0 0
0 0 1 1 1 0 0
1 0 1 1 1 0 0
1 0 1 1 1 0 0
0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 1 1 1
0 0 0 0 1 1 1
4
Bài 4:(3đ) FIBONACCI (7,5 điểm
LẦN THỨ XII ( NĂM 2009
Đề Thi Lập Trình Khối B (Trung học Cơ sở)
(Đề thi gồm có 2 trang)
Thời gian làm bài: 120 phút
(Không tính thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC :
Tổng quan đề thi
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4Bài 2
Tên bài làm
BL1.PAS
BL2.PAS
BL3.PAS
BL4.PASXAU.PAS
Dữ ử liệu vào
Nhập từ bàn phím
Nhập từ bàn phím
RECT.INP
FIBO.INPXAU.INP
Dữ Dử liệu ra
In ra màn hình
In ra màn hình
RECT.OUT
FIBO.OUTXAU.OUT
Giới hạn
1 giây
1 giây
2 giây
2 giây1 giây
Tổng quan đề thi
Tên bài làm
BL1.PAS
BL2.PAS
BL3.PAS
Dữ liệu vào
Nhập từ bàn phím
Dữ liệu ra
In ra màn hình
Giới hạn
1 giây
1 giây
1 giây
Bài 1:(2,5 điểm)
Viết chương trình nhập vào từ bàn phím một số N nguyên dương
(1<=N<327673276765535). In ra màn hình các thông tin sau:
a) Số cCác ước số nguyên dương của số N.
b) Tổng số các ước số nguyên dương của N.
Ví dụ: Nhập từ bàn phím N = 10
In ra màn hình:
Co tat ca 4 uoc so
Tong cac uoc la 18
Bài 2:( 2,52 điểm)
Nhập từ bàn phím Cho một xâu kí ý tự S và một kýí tự tự K.
Hãy in ra màn hình số lượng kí tự K có trong xâu kí tự Sho biết trong xâu ký tự S có bao nhiêu ký tự K và các vị trí xuất hiện của kí tự K trong xâu Schúng . Nếu không có kí tự K trong xâu S thì in ra màn hình dòng thông báo:
Khong co
Dữ liệu vào : Cho trong file văn bản XAU.INP có cấu trúc như sau :
Dòng đầu tiên ghi chuỗi ký tự S.
Dòng thứ 2 ghi ký tự K.
Dữ liệu ra : Ghi vào file văn bản XAU.OUT gồm 2 dòng:
Dòng đầu tiên ghi 1 số là số ký tự K trong xâu ký tự S.
Dòng thứ 2 ghi các số là vị trí ký tự K trong xâu S.
Ví dụ:
Xâu kí tự S và kí tự K nhập từ bàn phímAU.INP
XAU.OUTIn ra màn hình
KITHITINHOCTRETHANHPHOKITHITINHOCTRETHANHPHO
T
4
3 6 12 15
SOGIAODUC
M
Khong co
Bài 3:RECTANGLE RECTANGLE (27,5 điểm)
Trên giấy kẻ ô khổ N x N có vẽ một số hình chữ nhật. Mỗi hình chữ nhật được tạo ra từ các ô nguyên vẹn, các hình chữ nhật khác nhau không chồng lên nhau và không tiếp xúc nhau (Ví dụ : Hình vẽ dưới đây có 4 hình chữ nhật).
Cho mảng A có kích thước N x N, trong đó A[i,j]=1 nếu ô [i,j] thuộc một hình chữ nhật nào đó, còn A[i,j] =0 trong trường hợp ngược lại.
Hãy viết chương trình xác định số các hình chữ nhật có trong bảng.
Dữ liệu vào: Từ File văn bản RECT.INP có cấu trúc như sau:
- Dòng đầu tiên ghi số nguyên dương N (N<=250).
- N dòng tiếp theo mỗi dòng ghi N số 0 hoặc 1 là các phần tử của mảng, mỗi số viết cách nhau ít nhất một dấu cáchkhoảng.trắng .
Dữ liệu ra: Ghi ra File văn bản RECT.OUT gồm duy nhất một số là số hình chữ nhật tìm được.
Ví dụ:
RECT.INP
RECT.OUT
4
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0
7
1 0 0 0 0 0 0
0 0 1 1 1 0 0
1 0 1 1 1 0 0
1 0 1 1 1 0 0
0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 1 1 1
0 0 0 0 1 1 1
4
Bài 4:(3đ) FIBONACCI (7,5 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thị Huyền
Dung lượng: 141,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: DOC
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)