Đề Thi Tin học trẻ
Chia sẻ bởi Nguyễn Tấn Tài |
Ngày 16/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: Đề Thi Tin học trẻ thuộc Tin học 9
Nội dung tài liệu:
Hội thi Tin học trẻ không chuyên Toàn quốc lần thứ XI – 2005
(Chú ý: Thí sinh đánh dấu x vào ô vuông tương ứng với đáp án đúng)
1. Trong các tên sau, thiết bị nào có ý nghĩa khác với các thiết bị còn lại:
A. ROM
B. RAM
C. MODEM
D.DISK
2. Khi tắt nguồn điện máy tính, dữ liệu ở thiết bị nào dưới đây không bị xoá.
A. RAM
B. ROM.
C. Register
D. Virtual Drive
3. Từ Telex có ý nghĩa gì liên quan đến soạn thảo văn bản:
A. Là tên một phông chữ tiếng Việt
B. Là một kiểu gõ bàn phím tiếng Việt hay dùng, không phụ thuộc vào phông hay bảng mã tiếng Việt
C. Là kiểu gõ bàn phím tiếng Việt của phần mềm Unikey
D. Là một cách gõ nhanh tiếng Việt bằng 10 ngón.
4. Hãy tìm phần tử tiếp theo của dãy ký tự:
B B K M ?
A. N
B. H
C. G
D. T
8. Bậc nghịch đảo của hoán vị (a1,a2,.... aN) của (1, 2....N) là số các cặp (aI,aJ) sao cho IaJ. Tính bậc nghịch đảo của hoán vị (2, 4, 3, 1).
2
3
4
5
9. Mệnh đề nào dưới đây mô tả đúng về dòng văn bản khi soạn thảo trên máy tính.
Dòng văn bản được kết thúc khi nhấn phím Enter.
Dòng văn bản được kết thúc khi nhấn tổ hợp phím Ctrl – Enter.
Dòng văn bản là một câu hoàn chỉnh.
Phần mềm tự động xuống dòng khi gõ văn bảng đến dòng cuối cùng.
10. Bàn phím máy tính PC có bao nhiêu phím có gai?
1
2
3
4
11. Số thập phân 31 chuyển sang hệ nhị phân có bao nhiêu chữ số?
3
4
5
6
5. Tìm số còn thiếu trong bảng số có quy luật sau:
3
2
1
0
?
0
1
2
3
1
3
2
0
6. Bốn bạn An, Bình, Châu, Dung trong cùng một tổ truy bài hàng ngày phải xếp hàng trong lớp. Bốn bạn phải xếp thành một hàng dọc. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp 4 bạn An, Bình, Châu, Dung vào hàng:
8
12
20
24
7. Nhóm nào dưới đây bao gồm các thiết bị được xếp vào cùng loại:
Màn hình, Bàn phím, Chuột, Máy in.
Bàn phím, Chuột, Máy in, Máy vẽ.
Máy in, Máy vẽ, Màn hình, Loa
Màn hình, Micro, Máy quét, Chuột
12. Tổng cuả các số tự nhiên từ 1 đến 20 là:
180
200
210
420
13. Tìm quy luật cho dãy số sau:
1 2 3 5 7 11 13......
Dãy số nguyên tố
Dãy số lẻ
Dãy số không chia hết cho chính nó
Dãy số tự nhiên chỉ có ước số là 1 và chính nó
14. Hãy tìm hai phần tử tiếp theo của dãy số có quy luật sau:
1 2 2 3 2 4 2 4 ? ?
3 4
2 4
2 3
3 3
15. Để cân bằng hai bên của cân sau thì vị trí ? phải đặt quả cân nặng bao nhiêu?
4
5
6
7
Đề thi 2003- TP Đà Nẵng
Hãy đánh dấu ( vào ô ( ở trước câu trả lời mà em cho là đúng.
Câu 1. Phần mềm nào dưới đây cho phép tạo ra tệp có phần mở rộng mặc định là TXT?
( Notepad
( Ms Word
( Paint
( Ms Excel
Câu 2. Trong hệ điều hành Windows, phải ấn giữ phím nào khi chọn nhiều tệp hoặc thư mục rời rạc?
( Alt
( Shift
( Ctrl
( Enter
Câu 3. Phần mềm nào dưới đây được cài đặt trước nhất trong máy vi tính?
( Ms Windows
( Ms Office
( FireFox
( Norton Antivirus
Câu 4. Phần mềm nào dưới đây không phải là một trò chơi trên máy vi tính?
( Blocks
( Dots
( Solitaire
( Internet Explorer
Câu 5. Thiết bị nào dưới đây vừa là thiết bị vào, vừa là thiết bị ra?
( Máy in
( Loa
( Môđem
( Máy quét (scaner)
Câu 6. Virus máy tính không thể lây lan qua
( mạng máy tính
( đĩa CD
( máy quét
( thẻ nhớ flash (USB)
Câu 7
(Chú ý: Thí sinh đánh dấu x vào ô vuông tương ứng với đáp án đúng)
1. Trong các tên sau, thiết bị nào có ý nghĩa khác với các thiết bị còn lại:
A. ROM
B. RAM
C. MODEM
D.DISK
2. Khi tắt nguồn điện máy tính, dữ liệu ở thiết bị nào dưới đây không bị xoá.
A. RAM
B. ROM.
C. Register
D. Virtual Drive
3. Từ Telex có ý nghĩa gì liên quan đến soạn thảo văn bản:
A. Là tên một phông chữ tiếng Việt
B. Là một kiểu gõ bàn phím tiếng Việt hay dùng, không phụ thuộc vào phông hay bảng mã tiếng Việt
C. Là kiểu gõ bàn phím tiếng Việt của phần mềm Unikey
D. Là một cách gõ nhanh tiếng Việt bằng 10 ngón.
4. Hãy tìm phần tử tiếp theo của dãy ký tự:
B B K M ?
A. N
B. H
C. G
D. T
8. Bậc nghịch đảo của hoán vị (a1,a2,.... aN) của (1, 2....N) là số các cặp (aI,aJ) sao cho I
2
3
4
5
9. Mệnh đề nào dưới đây mô tả đúng về dòng văn bản khi soạn thảo trên máy tính.
Dòng văn bản được kết thúc khi nhấn phím Enter.
Dòng văn bản được kết thúc khi nhấn tổ hợp phím Ctrl – Enter.
Dòng văn bản là một câu hoàn chỉnh.
Phần mềm tự động xuống dòng khi gõ văn bảng đến dòng cuối cùng.
10. Bàn phím máy tính PC có bao nhiêu phím có gai?
1
2
3
4
11. Số thập phân 31 chuyển sang hệ nhị phân có bao nhiêu chữ số?
3
4
5
6
5. Tìm số còn thiếu trong bảng số có quy luật sau:
3
2
1
0
?
0
1
2
3
1
3
2
0
6. Bốn bạn An, Bình, Châu, Dung trong cùng một tổ truy bài hàng ngày phải xếp hàng trong lớp. Bốn bạn phải xếp thành một hàng dọc. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp 4 bạn An, Bình, Châu, Dung vào hàng:
8
12
20
24
7. Nhóm nào dưới đây bao gồm các thiết bị được xếp vào cùng loại:
Màn hình, Bàn phím, Chuột, Máy in.
Bàn phím, Chuột, Máy in, Máy vẽ.
Máy in, Máy vẽ, Màn hình, Loa
Màn hình, Micro, Máy quét, Chuột
12. Tổng cuả các số tự nhiên từ 1 đến 20 là:
180
200
210
420
13. Tìm quy luật cho dãy số sau:
1 2 3 5 7 11 13......
Dãy số nguyên tố
Dãy số lẻ
Dãy số không chia hết cho chính nó
Dãy số tự nhiên chỉ có ước số là 1 và chính nó
14. Hãy tìm hai phần tử tiếp theo của dãy số có quy luật sau:
1 2 2 3 2 4 2 4 ? ?
3 4
2 4
2 3
3 3
15. Để cân bằng hai bên của cân sau thì vị trí ? phải đặt quả cân nặng bao nhiêu?
4
5
6
7
Đề thi 2003- TP Đà Nẵng
Hãy đánh dấu ( vào ô ( ở trước câu trả lời mà em cho là đúng.
Câu 1. Phần mềm nào dưới đây cho phép tạo ra tệp có phần mở rộng mặc định là TXT?
( Notepad
( Ms Word
( Paint
( Ms Excel
Câu 2. Trong hệ điều hành Windows, phải ấn giữ phím nào khi chọn nhiều tệp hoặc thư mục rời rạc?
( Alt
( Shift
( Ctrl
( Enter
Câu 3. Phần mềm nào dưới đây được cài đặt trước nhất trong máy vi tính?
( Ms Windows
( Ms Office
( FireFox
( Norton Antivirus
Câu 4. Phần mềm nào dưới đây không phải là một trò chơi trên máy vi tính?
( Blocks
( Dots
( Solitaire
( Internet Explorer
Câu 5. Thiết bị nào dưới đây vừa là thiết bị vào, vừa là thiết bị ra?
( Máy in
( Loa
( Môđem
( Máy quét (scaner)
Câu 6. Virus máy tính không thể lây lan qua
( mạng máy tính
( đĩa CD
( máy quét
( thẻ nhớ flash (USB)
Câu 7
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Tấn Tài
Dung lượng: 243,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)