Đề thi tin học cuối kỳ II 08_09
Chia sẻ bởi Phùng Ngọc Kiên |
Ngày 08/10/2018 |
57
Chia sẻ tài liệu: Đề thi tin học cuối kỳ II 08_09 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT ĐĂK HÀ ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II
TRƯỜNG TH LÊ VĂN TÁM MÔN : Toán
LỚP 1 Thời gian : 40 phút
Họ và tên:.........………………………................ Lớp 1..............................
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Bài 1: Viết vào chỗ chấm.
a) Các số tròn chục :10, …………………………………………………, 90.
b) Các số từ 50 đến 63:……………………………………………………...
Bài 2 : Đọc các số sau.
a) 99: ……………………
b) 32: ……………………
Bài 3 : Tính.
a) 15 + 0 – 2 = b) 67cm + 21cm =
Bài 4: Đặt tính rồi tính.
43 + 25 98 – 51 3 + 14 58 - 8
…….. …….. …….. …….. …….. …….. …….. …….. …….. …….. …….. ……..
…….. …….. …….. ……..
Bài 5:
36 – 6 30
? 43 + 3 43 - 3
65 + 0 66
Bài 6: Điền vào chỗ chấm.
Một tuần lễ có….. ngày
Em đi học vào các ngày:
Thứ hai, ...........................................................................................................
Bài 7 : Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 8cm.
..........................................................................................................................
Bài 8 : Lớp 1A quyên góp được 32 quyển sách, lớp 1B quyên góp được 41 quyển sách. Hỏi cả hai lớp quyên góp được bao nhiêu quyển sách ?
Bài giải:
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Bài 9: Số ?
+ = 29
ĐÁP ÁN VÀ CÁCH CHO ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 1
cuối kì II năm học: 2008 - 2009
Bài 1: Viết vào chỗ chấm.(1điểm)
HS viết đúng, đủ các số mỗi câu 0,5 điểm
a) Các số tròn chục ?10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90.
b) Các số từ: 50 đến 63 : 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 63.
Nếu học sinh ghi không đủ các số theo đáp án thì không tính điểm.
Bài 2 : Đọc các số sau.(1 điểm)
HS đọc đúng 1 số cho 0,5 điểm.
a) 99: Chín mươi chín
b) 32: Ba mươi hai
Bài 3 : Tính.(1 điểm)
Thực hiện đúng 1 phép tính được 0,5 điểm
a) 15 + 0 – 2 = 13 b) 67cm + 21cm = 88cm
Bài 4: Đặt tính rồi tính.(2điểm )
Đặt tính đúng được 0,25 điểm
Thực hiện tính đúng mỗi phép tính được 0,25điểm
43 + 25 98 – 51 3 + 14 58 - 8
43 98 3 58
+ - + -
25 51 14 8
68 47 17 50
Bài 5: 1,5 điểm
HS điền đúng một ý được 0,5 điểm.
36 – 6 30
43 + 3 43 – 3
65 + 0 66
Bài 6: Điền vào chỗ chấm.(1 điểm)
Điền đúng mỗi câu được 0,5 điểm
a) Một tuần lễ có7 ngày
b) Em đi học vào các ngày:
Thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu.
Bài 7 : Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 8cm.(0,5 điểm)
Vẽ đúng được 0,5 điểm
Bài 8 : Lớp 1A quyên góp được 32 quyển sách, lớp 1B quyên góp được 41 quyển sách. Hỏi cả hai lớp quyên góp được bao nhiêu quyển sách ?
(1,5 điểm)
Bài giải:
Cả hai lớp quyên góp được là:
+ 41 = 73(quyển sách)
Đáp số: 73 quyển sách
Viết lời giải đúng 0,5 điểm
Thực hiện phép tính và xác định đơn vị đúng 0,5 điểm
Đáp số đúng và trình bày sạch đẹp 0,5 điểm.
Lời giải sai, phép tính đúng thì không ghi điểm.
Bài 9: Số ?(0,5 điểm)
VD: + = 29
TRƯỜNG TH LÊ VĂN TÁM MÔN : Toán
LỚP 1 Thời gian : 40 phút
Họ và tên:.........………………………................ Lớp 1..............................
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Bài 1: Viết vào chỗ chấm.
a) Các số tròn chục :10, …………………………………………………, 90.
b) Các số từ 50 đến 63:……………………………………………………...
Bài 2 : Đọc các số sau.
a) 99: ……………………
b) 32: ……………………
Bài 3 : Tính.
a) 15 + 0 – 2 = b) 67cm + 21cm =
Bài 4: Đặt tính rồi tính.
43 + 25 98 – 51 3 + 14 58 - 8
…….. …….. …….. …….. …….. …….. …….. …….. …….. …….. …….. ……..
…….. …….. …….. ……..
Bài 5:
36 – 6 30
? 43 + 3 43 - 3
65 + 0 66
Bài 6: Điền vào chỗ chấm.
Một tuần lễ có….. ngày
Em đi học vào các ngày:
Thứ hai, ...........................................................................................................
Bài 7 : Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 8cm.
..........................................................................................................................
Bài 8 : Lớp 1A quyên góp được 32 quyển sách, lớp 1B quyên góp được 41 quyển sách. Hỏi cả hai lớp quyên góp được bao nhiêu quyển sách ?
Bài giải:
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Bài 9: Số ?
+ = 29
ĐÁP ÁN VÀ CÁCH CHO ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 1
cuối kì II năm học: 2008 - 2009
Bài 1: Viết vào chỗ chấm.(1điểm)
HS viết đúng, đủ các số mỗi câu 0,5 điểm
a) Các số tròn chục ?10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90.
b) Các số từ: 50 đến 63 : 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 63.
Nếu học sinh ghi không đủ các số theo đáp án thì không tính điểm.
Bài 2 : Đọc các số sau.(1 điểm)
HS đọc đúng 1 số cho 0,5 điểm.
a) 99: Chín mươi chín
b) 32: Ba mươi hai
Bài 3 : Tính.(1 điểm)
Thực hiện đúng 1 phép tính được 0,5 điểm
a) 15 + 0 – 2 = 13 b) 67cm + 21cm = 88cm
Bài 4: Đặt tính rồi tính.(2điểm )
Đặt tính đúng được 0,25 điểm
Thực hiện tính đúng mỗi phép tính được 0,25điểm
43 + 25 98 – 51 3 + 14 58 - 8
43 98 3 58
+ - + -
25 51 14 8
68 47 17 50
Bài 5: 1,5 điểm
HS điền đúng một ý được 0,5 điểm.
36 – 6 30
43 + 3 43 – 3
65 + 0 66
Bài 6: Điền vào chỗ chấm.(1 điểm)
Điền đúng mỗi câu được 0,5 điểm
a) Một tuần lễ có7 ngày
b) Em đi học vào các ngày:
Thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu.
Bài 7 : Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 8cm.(0,5 điểm)
Vẽ đúng được 0,5 điểm
Bài 8 : Lớp 1A quyên góp được 32 quyển sách, lớp 1B quyên góp được 41 quyển sách. Hỏi cả hai lớp quyên góp được bao nhiêu quyển sách ?
(1,5 điểm)
Bài giải:
Cả hai lớp quyên góp được là:
+ 41 = 73(quyển sách)
Đáp số: 73 quyển sách
Viết lời giải đúng 0,5 điểm
Thực hiện phép tính và xác định đơn vị đúng 0,5 điểm
Đáp số đúng và trình bày sạch đẹp 0,5 điểm.
Lời giải sai, phép tính đúng thì không ghi điểm.
Bài 9: Số ?(0,5 điểm)
VD: + = 29
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phùng Ngọc Kiên
Dung lượng: 52,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)