Đề thi Tin học cơ bản!
Chia sẻ bởi Lê Thiên Bửu |
Ngày 07/05/2019 |
141
Chia sẻ tài liệu: Đề thi Tin học cơ bản! thuộc Excel
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỒNG THÁP
-------------------------------------------------------------------
(40 câu trắc nghiệm)
KỲ THI TIN HỌC CĂN BẢN DÀNH CHO GIÁO VIÊN
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN: LÝ THUYẾT
Ngày thi: 08/02/2009
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian phát đề);
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Trong cửa sổ Word, tìm và thay thế từ; chọn lệnh ?
A. File, Print B. Edit, Select All C. File, Page Setup D. Edit, Replace
Câu 2: Trong cửa sổ Word, cắt khối nạp vào clipboard; dùng phím/tổ hợp phím ?
A. F9 B. F10 C. Ctrl+A D. Ctrl+X
Câu 3: Trong cửa sổ Word, lưu 1 tập tin tương tự ; chọn lệnh ?
A. File, Save B. File, Save As C. File, New D. File, Close
Câu 4: Trong cửa sổ Word, định dạng 1 khối văn bản, đổi chữ hoa thành chữ thường; chọn lệnh ?
A. Format, Frames B. Format, Paragragh
C. Format, Drop Cap D. Format, Change Case
Câu 5: Trong cửa sổ Windows Explorer, hiển thị 1 cấp thư mục (1 cấp folder) chọn kí hiệu ?
A. @ B. % C. + D. *
Câu 6: Trong cửa sổ Word, chèn công thức toán (Equation Editor); chọn lệnh ?
A. Insert, Object B. Format, Paragraph C. Format, Font D. Insert, Picture
Câu 7: Trong cửa sổ PowerPoint, tạo liên kết giữa các slide; chọn lệnh ?
A. Insert, Table B. Insert, Chart C. Insert, Hyperlink D. Insert, Text Box
Câu 8: Kí tự nào đại diện cho nhiều kí tự bất kỳ ?
A. Dấu ? B. Dấu * C. Dấu @ D. Dấu #
Câu 9: Trong cửa sổ Word, định dạng 1 đoạn văn bản ( khoảng cách trước, sau đoạn); chọn lệnh ?
A. Format, Drop Cap B. Format, Frames
C. Format, Paragragh D. Format, Change Case
Câu 10: Trong Windows, muốn thay đổi màn hình nền (Desktop) chọn lệnh ?
A. Start, Settings, Control Panel, Regional and Language Options B. Start, Programs
C. Start, Search D. Start, Settings, Control Panel, Display
Câu 11: Trong cửa sổ PowerPoint, chèn 1 slide mới; chọn lệnh ?
A. Insert, Duplicate Slide B. Insert, Slide Number
C. Insert, New Slide D. Insert, Object
Câu 12: Tìm kiếm thông tin Tiếng Việt trên Internet, dùng Website ?
A. HP.com B. Windows.com C. Intel.com D. Google.com.vn
Câu 13: Ở Desktop, chọn nút Start, chọn lệnh Run… dùng để ?
A. Cài đặt thêm chương trình ứng dụng B. Hiển thị cây thư mục
C. Khởi động máy tính D. Tắt máy tính
Câu 14: Chương trình ứng dụng (trình duyệt) kết nối mạng Internet là?
A. Network Connection B. Windows Explorer
C. My Network places D. Internet Explorer
Câu 15: Trong cửa sổ Windows Explorer, lệnh hiển thị thư mục, tập tin dạng danh mục ?
A. View, Tiles B. View, Icons C. View, Refresh D. View, List
Câu 16: Trong cửa sổ Word, cài đặt tiêu đề đầu, cuối trang in; chọn lệnh ?
A. Insert, Hyperlink B. View, Header and Footer
C. Insert, Header and Footer D. View, Zoom
Câu 17: Trong cửa sổ PowerPoint, sao chép 1 slide y hệt; chọn lệnh ?
A. Insert, Duplicate Slide B. Insert, Object
C. Insert, New Slide D. Insert, Slide Number
Câu 18: Trong nền Desktop, Taskbar (thanh cuối màn hình) hiển thị thông tin gì?
A. Dữ liệu chứa trong đĩa cứng C: ? B. Tên chương trình đang hoạt động trong bộ nhớ RAM?
C. Chương trình đang hoạt động trong bộ nhớ ROM? D. Dữ liệu chứa trong CDROM ?
Câu 19: Trong cửa sổ Word, nối nhiều ô thành 1 ô; chọn lệnh ?
A. Table, Merge Cells B. Table, Select C. Table, Split Cells D. Table, Sort
Câu 20: Có thông tin: [email protected] ; Thanhhai2009 là ?
A. Tên
ĐỒNG THÁP
-------------------------------------------------------------------
(40 câu trắc nghiệm)
KỲ THI TIN HỌC CĂN BẢN DÀNH CHO GIÁO VIÊN
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN: LÝ THUYẾT
Ngày thi: 08/02/2009
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian phát đề);
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Trong cửa sổ Word, tìm và thay thế từ; chọn lệnh ?
A. File, Print B. Edit, Select All C. File, Page Setup D. Edit, Replace
Câu 2: Trong cửa sổ Word, cắt khối nạp vào clipboard; dùng phím/tổ hợp phím ?
A. F9 B. F10 C. Ctrl+A D. Ctrl+X
Câu 3: Trong cửa sổ Word, lưu 1 tập tin tương tự ; chọn lệnh ?
A. File, Save B. File, Save As C. File, New D. File, Close
Câu 4: Trong cửa sổ Word, định dạng 1 khối văn bản, đổi chữ hoa thành chữ thường; chọn lệnh ?
A. Format, Frames B. Format, Paragragh
C. Format, Drop Cap D. Format, Change Case
Câu 5: Trong cửa sổ Windows Explorer, hiển thị 1 cấp thư mục (1 cấp folder) chọn kí hiệu ?
A. @ B. % C. + D. *
Câu 6: Trong cửa sổ Word, chèn công thức toán (Equation Editor); chọn lệnh ?
A. Insert, Object B. Format, Paragraph C. Format, Font D. Insert, Picture
Câu 7: Trong cửa sổ PowerPoint, tạo liên kết giữa các slide; chọn lệnh ?
A. Insert, Table B. Insert, Chart C. Insert, Hyperlink D. Insert, Text Box
Câu 8: Kí tự nào đại diện cho nhiều kí tự bất kỳ ?
A. Dấu ? B. Dấu * C. Dấu @ D. Dấu #
Câu 9: Trong cửa sổ Word, định dạng 1 đoạn văn bản ( khoảng cách trước, sau đoạn); chọn lệnh ?
A. Format, Drop Cap B. Format, Frames
C. Format, Paragragh D. Format, Change Case
Câu 10: Trong Windows, muốn thay đổi màn hình nền (Desktop) chọn lệnh ?
A. Start, Settings, Control Panel, Regional and Language Options B. Start, Programs
C. Start, Search D. Start, Settings, Control Panel, Display
Câu 11: Trong cửa sổ PowerPoint, chèn 1 slide mới; chọn lệnh ?
A. Insert, Duplicate Slide B. Insert, Slide Number
C. Insert, New Slide D. Insert, Object
Câu 12: Tìm kiếm thông tin Tiếng Việt trên Internet, dùng Website ?
A. HP.com B. Windows.com C. Intel.com D. Google.com.vn
Câu 13: Ở Desktop, chọn nút Start, chọn lệnh Run… dùng để ?
A. Cài đặt thêm chương trình ứng dụng B. Hiển thị cây thư mục
C. Khởi động máy tính D. Tắt máy tính
Câu 14: Chương trình ứng dụng (trình duyệt) kết nối mạng Internet là?
A. Network Connection B. Windows Explorer
C. My Network places D. Internet Explorer
Câu 15: Trong cửa sổ Windows Explorer, lệnh hiển thị thư mục, tập tin dạng danh mục ?
A. View, Tiles B. View, Icons C. View, Refresh D. View, List
Câu 16: Trong cửa sổ Word, cài đặt tiêu đề đầu, cuối trang in; chọn lệnh ?
A. Insert, Hyperlink B. View, Header and Footer
C. Insert, Header and Footer D. View, Zoom
Câu 17: Trong cửa sổ PowerPoint, sao chép 1 slide y hệt; chọn lệnh ?
A. Insert, Duplicate Slide B. Insert, Object
C. Insert, New Slide D. Insert, Slide Number
Câu 18: Trong nền Desktop, Taskbar (thanh cuối màn hình) hiển thị thông tin gì?
A. Dữ liệu chứa trong đĩa cứng C: ? B. Tên chương trình đang hoạt động trong bộ nhớ RAM?
C. Chương trình đang hoạt động trong bộ nhớ ROM? D. Dữ liệu chứa trong CDROM ?
Câu 19: Trong cửa sổ Word, nối nhiều ô thành 1 ô; chọn lệnh ?
A. Table, Merge Cells B. Table, Select C. Table, Split Cells D. Table, Sort
Câu 20: Có thông tin: [email protected] ; Thanhhai2009 là ?
A. Tên
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thiên Bửu
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)