Đề thi tin học 10
Chia sẻ bởi Lê Hồng Hà |
Ngày 27/04/2019 |
114
Chia sẻ tài liệu: Đề thi tin học 10 thuộc Tin học 10
Nội dung tài liệu:
Trường THPT Trần Hưng Đạo
Đề Thi Kiểm Tra HKI
MÔN: Tin học – Lớp 10
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ,Tên :...................................................... Lớp:...10A..............
Điểm
Nhận Xét
Câu 1: Chọn đáp án sai đối với quy tắc trên cây thư mục:
A. Trong cùng 1 thư mục mẹ không được phép chứa 2 tập tin trùng tên.
B. Trong cùng 1 thư mục mẹ không được phép chứa 2 thư mục trùng tên.
C. Trong cùng 1 thư mục mẹ thể chứa thư mục và tập tin trùng tên.
D. Trong cùng 1 thư mục mẹ không thể chứa thư mục và tập tin trùng tên.
Câu 2: Hệ điều hành Win 2003 sever là hệ điều hành thuộc loại:
A. Đa nhiệm 1 người dùng B. Đa nhiệm nhiều người dùng
C. Cả A, B, C đều sai D. Đơn nhiệm 1 người dùng
Câu 3: Số 10002 có giá trị trong hệ đếm thập phân là:
A. 100010 B. 1610 C. 1010 D. 810
Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất. Biểu diễn thông tin trong máy tính có thể được biểu diễn dưới dạng:
A. Cả A, B đều sai B. Cả A, B đều đúng C. Loại số D. Loại phi số
Câu 5: Biết kí tự A có mã thập phân là 65. Mã hoá kí tự A sang mã nhị phân có dạng là:
A. 100 00002 B. 100 00102 C. 100 00012 D. 10 00002
Câu 6: Cho bài toán: Tìm ước chung lớn nhất của 2 số nguyên dương M và N; Các bộ Input đặc trưng của bài toán có thể là:
A. M = 5; N = 4; B. M = 4; N = 5;
C. M = 4; N = 4; D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 7: Hệ điều hành MS – DOS là hệ điều hành thuộc loại:
A. Đa nhiệm nhiều người dùng B. Đa nhiệm 1 người dùng
C. Đơn nhiệm 1 người dùng D. Cả A, B, C đều sai
Câu 8: Cần dùng ít nhất bao nhiêu bit để mã hoá số: -63
A. 8 B. 6 C. 7 D. 9
Câu 9: Cho số: 153,216 phần định trị, phần bậc và dấu của chúng là:
A. M= 0,1; K=2; dấu – B. M=0,1; K=-2; dấu +
C. M=0,153216; dấu + D. M=0,1; K=2; dấu: +
Câu 10: Giải 1 bài toán trên máy tính gồm bao nhiêu bước?
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 11: Cần dùng ít nhất bao nhiêu bit để mã hoá số: 16
A. 3 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 12: Ngôn ngữ Pascal thuộc loại ngôn ngữ nào?
A. Cả A, B, C đều sai. B. Ngôn ngữ bậc cao C. Hợp ngữ D. Ngôn ngữ máy
Câu 13: Chọn đáp án đúng nhất. Thao tác tạo thư mục có thể được thực hiện như sau:
A. Click Right -> Delete B. Click Right -> Rename
C. Click Right -> Copy D. Click Right -> New -> Folder
Câu 14: Hệ điều hành Windown là phần mềm:
A. Hệ thống; B. Ứng dụng; C. Tiện ích; D. Công Cụ;
Câu 15: Modem là thiết bị thuộc loại nào?
A. Thiết bị ra
B. Thiết bị vào – ra
C. Thiết bị vào
D. Không thuộc thiết bị vào cũng không thuộc thiết bị ra
Câu 16: Cho bài toán: Tìm ước chung lớn nhất của 2 số nguyên dương M và N; Input của bài toán là:
A. M và N B. Ước chung lớn nhất của M và N
C. Cả A, B đều đúng D. Cả A, B đều sai
Câu 17: Hệ điều hành Win 95 là hệ điều hành thuộc loại:
A. Đa nhiệm 1 người dùng B. Cả A, B, C đều sai
C. Đơn nhiệm 1 người dùng D. Đa nhiệm nhiều người dùng
Câu 18: Biểu diễn số sau trong hệ đếm của chúng:
01010,102 =………………………………………………………………………………………
Câu 19: Cho thuật toán liệt kê:
Bước 1: Nhập dãy A có n phần tử (a1, a2, …, an)
Bước 2: Max ← a1; i ←2;
Bước 3: Nếu i > N thì xuất ra giá
Đề Thi Kiểm Tra HKI
MÔN: Tin học – Lớp 10
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ,Tên :...................................................... Lớp:...10A..............
Điểm
Nhận Xét
Câu 1: Chọn đáp án sai đối với quy tắc trên cây thư mục:
A. Trong cùng 1 thư mục mẹ không được phép chứa 2 tập tin trùng tên.
B. Trong cùng 1 thư mục mẹ không được phép chứa 2 thư mục trùng tên.
C. Trong cùng 1 thư mục mẹ thể chứa thư mục và tập tin trùng tên.
D. Trong cùng 1 thư mục mẹ không thể chứa thư mục và tập tin trùng tên.
Câu 2: Hệ điều hành Win 2003 sever là hệ điều hành thuộc loại:
A. Đa nhiệm 1 người dùng B. Đa nhiệm nhiều người dùng
C. Cả A, B, C đều sai D. Đơn nhiệm 1 người dùng
Câu 3: Số 10002 có giá trị trong hệ đếm thập phân là:
A. 100010 B. 1610 C. 1010 D. 810
Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất. Biểu diễn thông tin trong máy tính có thể được biểu diễn dưới dạng:
A. Cả A, B đều sai B. Cả A, B đều đúng C. Loại số D. Loại phi số
Câu 5: Biết kí tự A có mã thập phân là 65. Mã hoá kí tự A sang mã nhị phân có dạng là:
A. 100 00002 B. 100 00102 C. 100 00012 D. 10 00002
Câu 6: Cho bài toán: Tìm ước chung lớn nhất của 2 số nguyên dương M và N; Các bộ Input đặc trưng của bài toán có thể là:
A. M = 5; N = 4; B. M = 4; N = 5;
C. M = 4; N = 4; D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 7: Hệ điều hành MS – DOS là hệ điều hành thuộc loại:
A. Đa nhiệm nhiều người dùng B. Đa nhiệm 1 người dùng
C. Đơn nhiệm 1 người dùng D. Cả A, B, C đều sai
Câu 8: Cần dùng ít nhất bao nhiêu bit để mã hoá số: -63
A. 8 B. 6 C. 7 D. 9
Câu 9: Cho số: 153,216 phần định trị, phần bậc và dấu của chúng là:
A. M= 0,1; K=2; dấu – B. M=0,1; K=-2; dấu +
C. M=0,153216; dấu + D. M=0,1; K=2; dấu: +
Câu 10: Giải 1 bài toán trên máy tính gồm bao nhiêu bước?
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 11: Cần dùng ít nhất bao nhiêu bit để mã hoá số: 16
A. 3 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 12: Ngôn ngữ Pascal thuộc loại ngôn ngữ nào?
A. Cả A, B, C đều sai. B. Ngôn ngữ bậc cao C. Hợp ngữ D. Ngôn ngữ máy
Câu 13: Chọn đáp án đúng nhất. Thao tác tạo thư mục có thể được thực hiện như sau:
A. Click Right -> Delete B. Click Right -> Rename
C. Click Right -> Copy D. Click Right -> New -> Folder
Câu 14: Hệ điều hành Windown là phần mềm:
A. Hệ thống; B. Ứng dụng; C. Tiện ích; D. Công Cụ;
Câu 15: Modem là thiết bị thuộc loại nào?
A. Thiết bị ra
B. Thiết bị vào – ra
C. Thiết bị vào
D. Không thuộc thiết bị vào cũng không thuộc thiết bị ra
Câu 16: Cho bài toán: Tìm ước chung lớn nhất của 2 số nguyên dương M và N; Input của bài toán là:
A. M và N B. Ước chung lớn nhất của M và N
C. Cả A, B đều đúng D. Cả A, B đều sai
Câu 17: Hệ điều hành Win 95 là hệ điều hành thuộc loại:
A. Đa nhiệm 1 người dùng B. Cả A, B, C đều sai
C. Đơn nhiệm 1 người dùng D. Đa nhiệm nhiều người dùng
Câu 18: Biểu diễn số sau trong hệ đếm của chúng:
01010,102 =………………………………………………………………………………………
Câu 19: Cho thuật toán liệt kê:
Bước 1: Nhập dãy A có n phần tử (a1, a2, …, an)
Bước 2: Max ← a1; i ←2;
Bước 3: Nếu i > N thì xuất ra giá
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Hồng Hà
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)