ĐỀ THI TIN 6+7+8+9
Chia sẻ bởi Lê Xuân Quý |
Ngày 16/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI TIN 6+7+8+9 thuộc Tin học 9
Nội dung tài liệu:
Ngày giảng:
Lớp 6A:...../...../2010
Lớp 6B:...../...../2010
Tiết 35
THI KIỂM TRA THỰC HÀNH
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Kiểm tra, đánh giá kiến thức cơ bản của học sinh.
2. Kỹ năng:
- Xử lí được mọi tình huống câu hỏi và bài tập trong đề kiểm tra.
3. Thái độ:
- Nghiêm túc làm bài kiểm tra, ý thức tập trung cao độ; Phát huy hết khả năng, vốn kiến thức.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Đề kiểm tra.
2. Học sinh: Kiến thức.
III. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định tổ chức: (1’)
6A: ...../………Vắng: ………………………………………….............
6B: ...../………Vắng: ………………………………………….............
2. Kiểm tra bài cũ: (Không kiểm tra)
3. Bài mới:
Đề kiểm tra
THỰC HÀNH: (5đ)
- Câu 1: Cho cây thư mục
a. Tạo cây thư mục trên.
b. Đổi tên thư mục thành tên của em.
c. Sao chép các phần mềm học tập từ ổ đĩa E: sang thư mục mang tên em trong đĩa cứng D:
d. Chuyển trò chơi XEPHINH trong USB vào thư mục mang tên em trong đĩa cứng D:
e. Xóa cây thư mục trên.
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
a. Tạo được cây thư mục. (1đ)
b. Đổi được tên thư mục thành tên của em. (1đ)
c. Sao chép được các phần mềm học tập từ ổ đĩa E: sang thư mục mang tên em trong đĩa cứng D: (1đ)
d. Chuyển trò chơi XEPHINH trong USB vào thư mục mang tên em trong đĩa cứng D. (1đ)
e. Xóa cây thư mục. (1đ)
4. Củng cố:
5. Hướng dẫn học bài ở nhà:
- Chuẩn bị tốt kiến thức, ĐDHT cho tiết thi kiểm tra lí thuyết.
* Những lưu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy:
- Tồn tại: .....................................................................................................................
.....................................................................................................................................
- Hợp lí: ......................................................................................................................
Ngày giảng:
Lớp 6A:...../...../2010
Lớp 6B:...../...../2010
Tiết 36
THI KIỂM TRA LÝ THUYẾT
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Kiểm tra, đánh giá kiến thức cơ bản mà học sinh lĩnh hội được.
2. Kỹ năng:
- Xử lí được mọi tình huống câu hỏi và bài tập trong đề kiểm tra.
3. Thái độ:
- Nghiêm túc, tập trung cao độ; Phát huy hết khả năng, vốn kiến thức.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Đề kiểm tra.
2. Học sinh: Kiến thức, ĐDHT.
III. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định tổ chức: (1’)
6A: ...../………Vắng: ………………………………………….....
6B: ...../………Vắng: ……………………………………………..
2. Kiểm tra bài cũ: (Không kiểm tra)
3. Bài mới:
Trường THCS Minh Thanh
Họ và tên:……………………..
Lớp: 8……..
THI KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: Tin học 6
Thời gian: 45`
Điểm
Lời phê của cô giáo
Bằng số
Bằng chữ
( Học sinh làm bài trực tiếp trên giấy)
ĐỀ KIỂM TRA LÝ THUYẾT (5Đ)
Câu 1 (1.5 điểm): Cho cây thư mục
a. Hãy viết đường dẫn tới thư mục ?
b. Thư mục gốc là thư mục nào?
c. Thư mục nằm trong thư mục gốc, đúng hay sai?
d. Thư mục là thư mục mẹ của các thư mục nào?
e. Thư mục có thư mục con hay không? Vì sao em biết?
Câu 2 (1 điểm):
a. Phân biệt phần cứng, phần mềm máy tính?
b. Kể tên một số phần mềm mà em đã học? Kể tên một số thiết bị phần cứng của máy tính?
Câu 3 (2.5 điểm):
a. Hệ điều hành có những nhiệm vụ gì đối với máy tính?
b. Hãy nêu sự khác nhau cơ bản giữa Hệ điều hành với một phần mềm ứng dụng?
c. Máy tính em sử dụng ở trường học được cài đặt Hệ điều hành nào?
BÀI LÀM
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
Câu 1 (1.5đ ):
a. Đường dẫn tới thư mục DAI là: D:MINHTHANH|KHOI6LOP6ADAI. (0.25đ)
b. Thư mục gốc là ổ đĩa D:. (0.
Lớp 6A:...../...../2010
Lớp 6B:...../...../2010
Tiết 35
THI KIỂM TRA THỰC HÀNH
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Kiểm tra, đánh giá kiến thức cơ bản của học sinh.
2. Kỹ năng:
- Xử lí được mọi tình huống câu hỏi và bài tập trong đề kiểm tra.
3. Thái độ:
- Nghiêm túc làm bài kiểm tra, ý thức tập trung cao độ; Phát huy hết khả năng, vốn kiến thức.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Đề kiểm tra.
2. Học sinh: Kiến thức.
III. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định tổ chức: (1’)
6A: ...../………Vắng: ………………………………………….............
6B: ...../………Vắng: ………………………………………….............
2. Kiểm tra bài cũ: (Không kiểm tra)
3. Bài mới:
Đề kiểm tra
THỰC HÀNH: (5đ)
- Câu 1: Cho cây thư mục
a. Tạo cây thư mục trên.
b. Đổi tên thư mục thành tên của em.
c. Sao chép các phần mềm học tập từ ổ đĩa E: sang thư mục mang tên em trong đĩa cứng D:
d. Chuyển trò chơi XEPHINH trong USB vào thư mục mang tên em trong đĩa cứng D:
e. Xóa cây thư mục trên.
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
a. Tạo được cây thư mục. (1đ)
b. Đổi được tên thư mục thành tên của em. (1đ)
c. Sao chép được các phần mềm học tập từ ổ đĩa E: sang thư mục mang tên em trong đĩa cứng D: (1đ)
d. Chuyển trò chơi XEPHINH trong USB vào thư mục mang tên em trong đĩa cứng D. (1đ)
e. Xóa cây thư mục. (1đ)
4. Củng cố:
5. Hướng dẫn học bài ở nhà:
- Chuẩn bị tốt kiến thức, ĐDHT cho tiết thi kiểm tra lí thuyết.
* Những lưu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy:
- Tồn tại: .....................................................................................................................
.....................................................................................................................................
- Hợp lí: ......................................................................................................................
Ngày giảng:
Lớp 6A:...../...../2010
Lớp 6B:...../...../2010
Tiết 36
THI KIỂM TRA LÝ THUYẾT
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Kiểm tra, đánh giá kiến thức cơ bản mà học sinh lĩnh hội được.
2. Kỹ năng:
- Xử lí được mọi tình huống câu hỏi và bài tập trong đề kiểm tra.
3. Thái độ:
- Nghiêm túc, tập trung cao độ; Phát huy hết khả năng, vốn kiến thức.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Đề kiểm tra.
2. Học sinh: Kiến thức, ĐDHT.
III. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định tổ chức: (1’)
6A: ...../………Vắng: ………………………………………….....
6B: ...../………Vắng: ……………………………………………..
2. Kiểm tra bài cũ: (Không kiểm tra)
3. Bài mới:
Trường THCS Minh Thanh
Họ và tên:……………………..
Lớp: 8……..
THI KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: Tin học 6
Thời gian: 45`
Điểm
Lời phê của cô giáo
Bằng số
Bằng chữ
( Học sinh làm bài trực tiếp trên giấy)
ĐỀ KIỂM TRA LÝ THUYẾT (5Đ)
Câu 1 (1.5 điểm): Cho cây thư mục
a. Hãy viết đường dẫn tới thư mục ?
b. Thư mục gốc là thư mục nào?
c. Thư mục nằm trong thư mục gốc, đúng hay sai?
d. Thư mục là thư mục mẹ của các thư mục nào?
e. Thư mục có thư mục con hay không? Vì sao em biết?
Câu 2 (1 điểm):
a. Phân biệt phần cứng, phần mềm máy tính?
b. Kể tên một số phần mềm mà em đã học? Kể tên một số thiết bị phần cứng của máy tính?
Câu 3 (2.5 điểm):
a. Hệ điều hành có những nhiệm vụ gì đối với máy tính?
b. Hãy nêu sự khác nhau cơ bản giữa Hệ điều hành với một phần mềm ứng dụng?
c. Máy tính em sử dụng ở trường học được cài đặt Hệ điều hành nào?
BÀI LÀM
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
Câu 1 (1.5đ ):
a. Đường dẫn tới thư mục DAI là: D:MINHTHANH|KHOI6LOP6ADAI. (0.25đ)
b. Thư mục gốc là ổ đĩa D:. (0.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Xuân Quý
Dung lượng: 593,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)