Đề Thi Tin 12-k1
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hoàng Anh |
Ngày 25/04/2019 |
50
Chia sẻ tài liệu: Đề Thi Tin 12-k1 thuộc Tin học 12
Nội dung tài liệu:
Trường THPT BÀN TÂN ĐỊNH
Tên HS:...............................................................
Lớp: .........................
SBD:.........................
ĐỀ THI HỌC KỲ I (2011-2012)
MÔN: TIN HỌC 12
Thời gian làm bài : 45 phút
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1: Sau khi thiết kế bảng, nếu ta không chọn khóa cho bảng thì
A. Access tự động tạo khóa chính cho bảng B.Access không cho lưu
C. Access không cho nhập dữ liệu D.Thoát khỏi Access.
Câu 2: Để tìm kiếm và thay thế dữ liệu trong bảng ta chọn biểu tượng nào sau đây?
A. Biểu tượng B. Biểu tượng C. Biểu tượng D. Biểu tượng
Câu 3: Điều kiện để tạo mối liên kết giữa hai bảng là :
A.Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số B.Trường liên kết của hai bảng phải là chữ hoa
C.Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ D.Trường liên kết của hai bảng phải khác nhau về kiểu dữ liệu liệu
Câu 4: Khi tạo cấu trúc bảng, tên trường được nhập vào cột.
Format B. Data type C. Field size D. Field name
Câu 5: Mỗi đối tượng của Access có các chế độ làm việc là:
A. thiết kế và cập nhật B. Trang dữ liệu và thiết kế
C. Thiết kế và bảng D. chỉnh sửa và cập nhật
Câu 6: Để xóa bản ghi trong Table ta chọn:
A.File -> Delete Record; B. View -> Delete Record; C. Insert -> Delete Record; D. Edit -> Delete Record; Câu 7: Trong CSDL đang làm việc, để tạo một biểu mẫu mới bằng cách làm theo trình thuật sĩ , thì thao tác thực hiện nào sau đây là đúng.
A. Table – Create Table by using wizard B. Query – Create Query by using wizard
C. Form – Create Form by using wizard D. Report – Create Report by using wizard
Câu 8: Thành phần chính của hệ QTCSDL:
A. Bộ xử lý truy vấn và bộ quản lý dữ liệu B. Bộ quản lý tập tin và bộ truy xuất dữ liệu
C. Bộ truy xuất dữ liệu và bộ quản lý tập tin D. Bộ quản lý tập tin và bộ xử lí truy vấn
Câu 9: Trong bảng chọn objects. Ngăn Table, thao tác Right-click ( tên table, chọn ( Delete ?
A.Đổi tên table B.Tạo cấu trúc mới cho table C.Xoá table D.Lưu cấu trúc của table
Câu 10: Trên Table ở chế độ Datasheet View, Nhấn Ctrl+F ?
A.Mở hộp thoại Font B.Mở hộp thoại Relationships
C.Mở hộp thoại Edit Relationships D.Mở hộp thoại Find and Replace
Câu 11: Trên Table ở chế độ Design, thao tác chọn Edit ( Delete Rows ?
A.Hủy khoá chính cho trường hiện tại. B.Xoá trường hiện tại
C.Tạo khoá chính cho trường hiện tại D.Thêm trường mới vào trên trường hiện tại
Câu 12: Các đối tượng cơ bản trong Access là:
A. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Mẫu hỏi. B.Bảng, Macro, Biểu mẫu, Báo cáo.
C.Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo D.Bảng, Macro, Môđun, Báo cáo.
Câu 13: Bản ghi của Table chứa những gì
A. Chứa tên trường B. Chứa tên cột
C. Chứa độ rộng của trường D. Chứa các giá trị của cột
Câu 14: Truy vấn dữ liệu có nghĩa là
A.Xóa các dữ liệu không cần đến nữa B.Cập nhật dữ liệu C.Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu D.In dữ liệu.
Câu 15: Giả sử có Table NHANVIEN gồm các field: MaNV, MaDonVi, HoTen, MucLuong. Để tính BHXH = 5% MucLuong, ta lập field tính toán như sau:
A. BHXH: 0.05*[MucLuong] B. BHXH= 5/100*[MucLuong]
C. BHXH= 0.5*[MucLuong] D. BHXH: 0.5*[MucLuong]
Câu 16: Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng khi tạo lập 1 CSDL?
(1) Chọn nút Create (2) Chọn File – New (3) Nhập tên file cơ sở dữ liệu (4) Chọn Blank Database
A. (1) -->
Tên HS:...............................................................
Lớp: .........................
SBD:.........................
ĐỀ THI HỌC KỲ I (2011-2012)
MÔN: TIN HỌC 12
Thời gian làm bài : 45 phút
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1: Sau khi thiết kế bảng, nếu ta không chọn khóa cho bảng thì
A. Access tự động tạo khóa chính cho bảng B.Access không cho lưu
C. Access không cho nhập dữ liệu D.Thoát khỏi Access.
Câu 2: Để tìm kiếm và thay thế dữ liệu trong bảng ta chọn biểu tượng nào sau đây?
A. Biểu tượng B. Biểu tượng C. Biểu tượng D. Biểu tượng
Câu 3: Điều kiện để tạo mối liên kết giữa hai bảng là :
A.Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số B.Trường liên kết của hai bảng phải là chữ hoa
C.Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ D.Trường liên kết của hai bảng phải khác nhau về kiểu dữ liệu liệu
Câu 4: Khi tạo cấu trúc bảng, tên trường được nhập vào cột.
Format B. Data type C. Field size D. Field name
Câu 5: Mỗi đối tượng của Access có các chế độ làm việc là:
A. thiết kế và cập nhật B. Trang dữ liệu và thiết kế
C. Thiết kế và bảng D. chỉnh sửa và cập nhật
Câu 6: Để xóa bản ghi trong Table ta chọn:
A.File -> Delete Record; B. View -> Delete Record; C. Insert -> Delete Record; D. Edit -> Delete Record; Câu 7: Trong CSDL đang làm việc, để tạo một biểu mẫu mới bằng cách làm theo trình thuật sĩ , thì thao tác thực hiện nào sau đây là đúng.
A. Table – Create Table by using wizard B. Query – Create Query by using wizard
C. Form – Create Form by using wizard D. Report – Create Report by using wizard
Câu 8: Thành phần chính của hệ QTCSDL:
A. Bộ xử lý truy vấn và bộ quản lý dữ liệu B. Bộ quản lý tập tin và bộ truy xuất dữ liệu
C. Bộ truy xuất dữ liệu và bộ quản lý tập tin D. Bộ quản lý tập tin và bộ xử lí truy vấn
Câu 9: Trong bảng chọn objects. Ngăn Table, thao tác Right-click ( tên table, chọn ( Delete ?
A.Đổi tên table B.Tạo cấu trúc mới cho table C.Xoá table D.Lưu cấu trúc của table
Câu 10: Trên Table ở chế độ Datasheet View, Nhấn Ctrl+F ?
A.Mở hộp thoại Font B.Mở hộp thoại Relationships
C.Mở hộp thoại Edit Relationships D.Mở hộp thoại Find and Replace
Câu 11: Trên Table ở chế độ Design, thao tác chọn Edit ( Delete Rows ?
A.Hủy khoá chính cho trường hiện tại. B.Xoá trường hiện tại
C.Tạo khoá chính cho trường hiện tại D.Thêm trường mới vào trên trường hiện tại
Câu 12: Các đối tượng cơ bản trong Access là:
A. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Mẫu hỏi. B.Bảng, Macro, Biểu mẫu, Báo cáo.
C.Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo D.Bảng, Macro, Môđun, Báo cáo.
Câu 13: Bản ghi của Table chứa những gì
A. Chứa tên trường B. Chứa tên cột
C. Chứa độ rộng của trường D. Chứa các giá trị của cột
Câu 14: Truy vấn dữ liệu có nghĩa là
A.Xóa các dữ liệu không cần đến nữa B.Cập nhật dữ liệu C.Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu D.In dữ liệu.
Câu 15: Giả sử có Table NHANVIEN gồm các field: MaNV, MaDonVi, HoTen, MucLuong. Để tính BHXH = 5% MucLuong, ta lập field tính toán như sau:
A. BHXH: 0.05*[MucLuong] B. BHXH= 5/100*[MucLuong]
C. BHXH= 0.5*[MucLuong] D. BHXH: 0.5*[MucLuong]
Câu 16: Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng khi tạo lập 1 CSDL?
(1) Chọn nút Create (2) Chọn File – New (3) Nhập tên file cơ sở dữ liệu (4) Chọn Blank Database
A. (1) -->
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hoàng Anh
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)