De thi tin 12 hoc ky 2

Chia sẻ bởi Lê Thị Mộng Việt | Ngày 25/04/2019 | 61

Chia sẻ tài liệu: de thi tin 12 hoc ky 2 thuộc Tin học 12

Nội dung tài liệu:


TRƯỜNG THPT HÀM THUẬN NAM
TỔ SINH – CÔNG NGHỆ
THI HỌC KỲ II MÔN TIN HỌC KHỐI 12
Thời gian làm bài: 45 phút;



Mã đề thi 123

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
I. Trắc nghiệm: 7 điểm

Ghi kết quả đúng nhất vào câu hỏi tương ứng

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27





























Câu 1: Đối tượng chứa toàn bộ dữ liệu bên trong của một cơ sở dữ liệu Access, là:
A. Report (báo cáo) B. Form (biểu mẫu) C. Table (bảng) D. Query (vấn tin)
Câu 2: Tập tin trong Access chứa :
A. Chứa hệ phần mềm khai thác dữ liệu
B. Chứa các công cụ chính của Access như: table, query, form, report...
C. Tất cả sai D. tất cả đúng
Câu 3: Để chỉ định một trường là khóa chính, ta chọn trường đó rồi nháy nút:
A. First Key B. Single key C. Primary Key D. Unique Key
Câu 4: Descrition của Field trong Table dùng để làm gì?
A. Dùng làm tiêu đề cột cho Table ở chế độ DataSheet View B. Tất cả đều đúng
C. Chú thích mô tả cho Field Name D. Thiết lập thuộc tính của trường
Câu 5: Khi tạo khóa chính cho một trường thì giá trị nhập vào trong trường đó
A. Có thể giống nhau B. Tất cả đúng C. Tất cả sai D. Không được giống nhau
Câu 6: Thoát khỏi Access bằng cách:
A. Tất cả đúng B. Vào File /Exit C. Trong cửa sổ CSDL, vào File/Exit
D. Trong cửa sổ CSDL, kích vào nút close (X) nằm trên thanh tiêu đề cửa sổ Access
Câu 7: Chế độ thiết kế của biểu mẫu nhằm:
A. Chỉnh sửa thiết kế cũ của biểu mẫu B. Cập nhật dữ liệu
C. Thiết kế mới một biểu mẫu D. Tìm kiếm. lọc, sắp xếp thông tin
Câu 8: Liên kết bảng cho phép:
A. tránh được dư thừa dữ liệu B. có thể lập danh sách tổng hợp các thông tin từ bảng liên kết
C. Tất cả các câu trên D. đảm bảo tính nhất quán dữ liệu
Câu 9: Những khả năng nào dưới đây không phải là khả năng của biểu mẫu
A. Dễ dàng thiết kế và chỉnh sửa cấu trúc của bảng nguồn B. Tất cả các đáp án trên
C. Sắp xếp dữ liệu D. Nhập và hiển thị dữ liệu
Câu 10: Wizard là phương pháp
A. Tự thiết kế B. Để chuyển đổi chế độ Datasheet view sang Design view khi thiết kế Table
C. Làm theo các bước hướng dẫn của Access
D. Để chuyển đổi chế độ Design view sang Datasheet view khi thiết kế Table
Câu 11: Để tạo một tập tin cơ sở dữ liệu (CSDL) mới và đặt tên tệp trong Access, ta phải;
A. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New B. Vào File chọn New
C. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New, kích tiếp vào Blank DataBase đặt tên file và chọn Create.
D. Kích vào biểu tượng New
Câu 12: Hãy cho biết Report làm được những gì mà Form không làm được?
A. Report hiển thị được dữ liệu từ Tables/Queries B. Report In ấn được
C. Report có khả năng phân nhóm được dữ liệu D. Report lấy dữ liệu nguồn từ Tables hoặc Queries
Câu 13: Có thể dùng đối tượng nào dưới đây để cập nhật dữ liệu:
A. Mẫu hỏi, Biểu mẫu B. Tất cả đều đúng C. Bảng D. Báo cáo
Câu 14: Thay đổi cấu trúc bảng là:
A. Thay đổi trường (tên, kiểu dữ liệu, tính chất…) B. Xóa trường
C. Thêm trường mới D. Tất cả các thao tác trên
Câu 15: Các chức năng chính của Access
A. Tính toán và khai thác dữ liệu B. Lập bảng C. Ba câu trên đều đúng D. Lưu trữ dữ liệu
Câu 16: Bản ghi của Table chứa những gì
A. Chứa các giá trị tương ứng của cột
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Mộng Việt
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)