De thi tin 11 - 2010 2011 phan trac nghiem
Chia sẻ bởi Lê Xuyên |
Ngày 26/04/2019 |
51
Chia sẻ tài liệu: de thi tin 11 - 2010 2011 phan trac nghiem thuộc Tin học 11
Nội dung tài liệu:
Trường THPT Châu Thành 2
ĐỀ THI HỌC KÌ 2
MÔN Tin Học 11
Năm 2010 - 2011
Thời gian làm bài: 45 phút;
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Lớp:...............................................................................
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Cho tệp D:BT.TXT nội dung chỉ có một dòng “tinhoc11” và chương trình sau:
Var f: Text; (1)
S1: String[6]; (2)
S2: String; (3)
Begin (4)
Read(f,S1,S2); (5)
Close(f); (6)
Assign(f,’D:BT.TXT’); (7)
Writeln(s2,s1); (8)
Readln (9)
Reset(f); (10)
End. (11)
a) Sắp xếp chương trình trên thành chương trình hoàn chỉnh trong Pascal
b) Sau khi chạy chương trình trên có kết quả là:
A. ‘tinhoc11’ B. ‘tinhoc’ C. ‘11tinhoc’ D. ‘11’
Câu 2: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện việc nào trong các việc sau:
S:=0;
For i:= 1 to n do S:=S+ A[i];
A. In ra màn hình mảng A; B. Tính tổng các phần tử của mảng một chiều;
C. Đếm số phần tử của mảng A; D. Không thực hiện việc nào trong
Câu 3: Cú pháp khai báo xâu có dạng:
A. Var: String B. Var : String;
C. Var:= String; D. : String;
Câu 4: Với định nghĩa Type Mang2 = array [1..19] of integer; thì khai báo biến nào sau đây đúng?
A. Var 1Bang : Mang2; B. Var Bang : Mang;
C. Var Bang1 : Mang2; D. Var 1Bang;
Câu 5: Để nhập thông tin cho trường ten của biến bản ghi X, ta ghi:
A. Readln(ten) B. Readln(X.ten) C. Read(ten.X) D. Read(X)
Câu 6: Số lượng phần tử trong tệp
A. phải khai báo trước
B. không giới hạn chỉ phụ thuộc vào dung lượng đĩa
C. không được lớn hơn 255 ký tự
D. không được lớn hơn 128 ký tự
Câu 7: Cho đoạn lệnh sau:
Type HH= record
STT: byte;
MH : string;
TH : string;
End;
Var DM, DM1: HH;
Để gán trường MH của biến DM cho trường MH của biến DM1, ta ghi:
A. DM.MH:=DM1.MH B. DM:=DM1
C. MH.DM:=MH.DM1 D. DM1.MH:= DM.MH
Câu 8: Câu lệnh Assign(f, ‘file.dat’); có nghĩa là:
A. Tạo tệp tin file.dat trên đĩa. B. Mở tệp tin file.dat.
C. Đóng tệp tin file.dat. D. Gán tệp tin file.dat cho biến f.
Câu 9: Hãy cho biết chương trình sau in ra màn hình kết quả gì?
Var s: string; l: Byte;
Begin
S:= ‘Tin Hoc 11’;
l:= length(s);
For i:= l downto 1 do write(s[i]);
Readln;
End.
A. Tin hoc 11 B. 11 Tin Hoc C. 11 coH niT D. Kết quả khác
Câu 10: Cho giá trị của xâu S là `Thi hoc ki 2`, thao tác nào sau đây cho kết quả là: `hoc ki`
A. Copy(S, 5, 7) B. Copy(S, 5, 6) C. Delete (S, 5 , 8) D. Delete(S, 1, 4 )
Câu 11: Với khai báo Type Arr = array [1..100,1..100] of real; Var R: Arr; tham chiếu đến phần tử ở hàng 5 cột 9 của biến mảng thì ta viết:
A. R [5;9]; B. Arr [5,9]; C. Arr [5;9]; D. R [5,9];
Câu 12: Hãy cho biết
ĐỀ THI HỌC KÌ 2
MÔN Tin Học 11
Năm 2010 - 2011
Thời gian làm bài: 45 phút;
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Lớp:...............................................................................
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Cho tệp D:BT.TXT nội dung chỉ có một dòng “tinhoc11” và chương trình sau:
Var f: Text; (1)
S1: String[6]; (2)
S2: String; (3)
Begin (4)
Read(f,S1,S2); (5)
Close(f); (6)
Assign(f,’D:BT.TXT’); (7)
Writeln(s2,s1); (8)
Readln (9)
Reset(f); (10)
End. (11)
a) Sắp xếp chương trình trên thành chương trình hoàn chỉnh trong Pascal
b) Sau khi chạy chương trình trên có kết quả là:
A. ‘tinhoc11’ B. ‘tinhoc’ C. ‘11tinhoc’ D. ‘11’
Câu 2: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện việc nào trong các việc sau:
S:=0;
For i:= 1 to n do S:=S+ A[i];
A. In ra màn hình mảng A; B. Tính tổng các phần tử của mảng một chiều;
C. Đếm số phần tử của mảng A; D. Không thực hiện việc nào trong
Câu 3: Cú pháp khai báo xâu có dạng:
A. Var
C. Var
Câu 4: Với định nghĩa Type Mang2 = array [1..19] of integer; thì khai báo biến nào sau đây đúng?
A. Var 1Bang : Mang2; B. Var Bang : Mang;
C. Var Bang1 : Mang2; D. Var 1Bang;
Câu 5: Để nhập thông tin cho trường ten của biến bản ghi X, ta ghi:
A. Readln(ten) B. Readln(X.ten) C. Read(ten.X) D. Read(X)
Câu 6: Số lượng phần tử trong tệp
A. phải khai báo trước
B. không giới hạn chỉ phụ thuộc vào dung lượng đĩa
C. không được lớn hơn 255 ký tự
D. không được lớn hơn 128 ký tự
Câu 7: Cho đoạn lệnh sau:
Type HH= record
STT: byte;
MH : string;
TH : string;
End;
Var DM, DM1: HH;
Để gán trường MH của biến DM cho trường MH của biến DM1, ta ghi:
A. DM.MH:=DM1.MH B. DM:=DM1
C. MH.DM:=MH.DM1 D. DM1.MH:= DM.MH
Câu 8: Câu lệnh Assign(f, ‘file.dat’); có nghĩa là:
A. Tạo tệp tin file.dat trên đĩa. B. Mở tệp tin file.dat.
C. Đóng tệp tin file.dat. D. Gán tệp tin file.dat cho biến f.
Câu 9: Hãy cho biết chương trình sau in ra màn hình kết quả gì?
Var s: string; l: Byte;
Begin
S:= ‘Tin Hoc 11’;
l:= length(s);
For i:= l downto 1 do write(s[i]);
Readln;
End.
A. Tin hoc 11 B. 11 Tin Hoc C. 11 coH niT D. Kết quả khác
Câu 10: Cho giá trị của xâu S là `Thi hoc ki 2`, thao tác nào sau đây cho kết quả là: `hoc ki`
A. Copy(S, 5, 7) B. Copy(S, 5, 6) C. Delete (S, 5 , 8) D. Delete(S, 1, 4 )
Câu 11: Với khai báo Type Arr = array [1..100,1..100] of real; Var R: Arr; tham chiếu đến phần tử ở hàng 5 cột 9 của biến mảng thì ta viết:
A. R [5;9]; B. Arr [5,9]; C. Arr [5;9]; D. R [5,9];
Câu 12: Hãy cho biết
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Xuyên
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)