Đề thi tin 10 HKII-2 đề
Chia sẻ bởi Nguyễn Nhan Dương |
Ngày 27/04/2019 |
60
Chia sẻ tài liệu: Đề thi tin 10 HKII-2 đề thuộc Tin học 10
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI HỌC KỲ 2 MÔN TIN HỌC LỚP 10
THỜI GIAN LÀM BÀI : 45 PHÚT
Họ, tên thí sinh:...................................................................LỚP 10….:………..
Câu 1: Các đơn vị xử lý trong văn bản gồm
A. Từ, dòng, câu, đoạn, trang. B. Bai; Kilôbai; Mêgabai
C. Chữ cái; chữ số; kí hiệu toán học. D. Chữ cái; chữ số; hình ảnh; âm thanh
Câu 2: Để mở một tệp văn bản mới, thực hiện.
A. Alt + N B. Edit / New C. Tất cả a, b, c. D. File / New
Câu 3: Để căn thẳng lề phải, thực hiện:
A. Ctrl + R B. Ctrl + J C. Ctrl + L D. Ctrl + E
Câu 4: Để gõ được chữ cái in hoa, thực hiện:
A. Nhấn giữ phím Shift rồi gõ phím tương ứng. B. Nhấn giữ phím Ctrl rồi gõ phím tương ứng.
C. Nhấn giữ phím Alt rồi gõ phím tương ứng. D. Nhấn giữ phím Tab rồi gõ phím tương ứng.
Câu 5: Để tạo một bảng, thực hiện:
A. Tools / Table / Insert B. Insert / Table.
C. Table / Insert / Table D. Tools / Table
Câu 6: Để căn thẳng lề trái, thực hiện:
A. Ctrl + L B. Ctrl + E C. Ctrl + J D. Ctrl + R
Câu 7: Sau khi đã chọn một ô, nếu muốn tách ô này thành các ô, thực hiện:
A. Edit / Split Cells. B. Insert / Split Cells C. Format / Split Cells D. Table / Split Cells
Câu 8: Để định dạng một trang in, thực hiện:
A. File / Page Setup B. Edit / Page Setup
C. Format / Page Setup D. Cả a, b, c.
Câu 9: Để lưu tài liệu đang mở với một tên mới:
A. Nháy nút Rename trên thanh công cụ. B. Chọn File / save As
C. Chọn File / Save D. Word không thể lưu thành một tên khác.
Câu 10: Để mở một văn bản đã có, thực hiện:
A. File / Open B. Edit / Open C. Format / Open D. Alt + O
Câu 11: Trong các phát biểu về mạng máy tính sau, phát biểu nào đúng?
A. Mạng máy tính gồm: Các máy tính, dây mạng, vỉ mạng.
B. Mạng máy tính gồm: Các máy tính, dây mạng, vỉ mạng, Hub/ Switch,…
C. Mạng máy tính bao gồm: Các máy tính, các thiết bị mạng đảm bảo việc kết nối, phần mềm cho phép thực hiện việc giao tiếp giữa các máy.
D. Mạng máy tính là các máy tính được kết nối với nhau.
Câu 12: Chọn toàn bộ nội dung tài liệu đang mở, nhấn tổ hợp phím:
A. Shift + Ctrl + A B. Alt + A C. Alt + F8 D. Ctrl + A
Câu 13: Mạng LAN là mạng kết nối các máy tính:
A. Ở cách xa nhau một khoảng cách lớn. B. Cùng một hệ điều hành.
C. ở gần nhau D. Không dùng chung một giao thức.
Câu 14: Câu nào đúng trong các câu sau:
A. Word là phần mềm công cụ. B. Word là phần mềm ứng dụng.
C. Word là phần mềm tiện ích. D. Word là phần mềm hệ thống.
Câu 15: chọn phát biểu sai:
A. Internet hiện nay cùng sử dung giao thức TCP/IP
B. Mỗi người muốn truy cập Internet cần phải có một hộp thư điện tử.
C. Internet cung cấp một lượng lớn thông tin trên thế giới.
D. Internet là mạng máy tính toàn cầu.
Câu 16: Để mở hộp thoại font định dạng ký tự chọn:
A. Edit / Font B. File / Print. C. Format / Font D. File / Font
Câu 17: Để tắt / Bật chế độ chữ nghiêng, thực hiện:
A. Ctrl + B B. Ctrl + I C. Ctrl + U D. Ctrl + N
Câu 18: Muốn xóa kí tự phía sau con trỏ văn bản ta ấn phím nào trong các phím sau?
A. Backspace B. Enter C. Home D. Delete
Câu 19: Để mở nhanh hộp thoại Print:
A. Ctrl + Q B. Ctrl + O C. Ctrl + P D. Ctrl + N
Câu 20: Để di chuyển một đoạn văn bản,
THỜI GIAN LÀM BÀI : 45 PHÚT
Họ, tên thí sinh:...................................................................LỚP 10….:………..
Câu 1: Các đơn vị xử lý trong văn bản gồm
A. Từ, dòng, câu, đoạn, trang. B. Bai; Kilôbai; Mêgabai
C. Chữ cái; chữ số; kí hiệu toán học. D. Chữ cái; chữ số; hình ảnh; âm thanh
Câu 2: Để mở một tệp văn bản mới, thực hiện.
A. Alt + N B. Edit / New C. Tất cả a, b, c. D. File / New
Câu 3: Để căn thẳng lề phải, thực hiện:
A. Ctrl + R B. Ctrl + J C. Ctrl + L D. Ctrl + E
Câu 4: Để gõ được chữ cái in hoa, thực hiện:
A. Nhấn giữ phím Shift rồi gõ phím tương ứng. B. Nhấn giữ phím Ctrl rồi gõ phím tương ứng.
C. Nhấn giữ phím Alt rồi gõ phím tương ứng. D. Nhấn giữ phím Tab rồi gõ phím tương ứng.
Câu 5: Để tạo một bảng, thực hiện:
A. Tools / Table / Insert B. Insert / Table.
C. Table / Insert / Table D. Tools / Table
Câu 6: Để căn thẳng lề trái, thực hiện:
A. Ctrl + L B. Ctrl + E C. Ctrl + J D. Ctrl + R
Câu 7: Sau khi đã chọn một ô, nếu muốn tách ô này thành các ô, thực hiện:
A. Edit / Split Cells. B. Insert / Split Cells C. Format / Split Cells D. Table / Split Cells
Câu 8: Để định dạng một trang in, thực hiện:
A. File / Page Setup B. Edit / Page Setup
C. Format / Page Setup D. Cả a, b, c.
Câu 9: Để lưu tài liệu đang mở với một tên mới:
A. Nháy nút Rename trên thanh công cụ. B. Chọn File / save As
C. Chọn File / Save D. Word không thể lưu thành một tên khác.
Câu 10: Để mở một văn bản đã có, thực hiện:
A. File / Open B. Edit / Open C. Format / Open D. Alt + O
Câu 11: Trong các phát biểu về mạng máy tính sau, phát biểu nào đúng?
A. Mạng máy tính gồm: Các máy tính, dây mạng, vỉ mạng.
B. Mạng máy tính gồm: Các máy tính, dây mạng, vỉ mạng, Hub/ Switch,…
C. Mạng máy tính bao gồm: Các máy tính, các thiết bị mạng đảm bảo việc kết nối, phần mềm cho phép thực hiện việc giao tiếp giữa các máy.
D. Mạng máy tính là các máy tính được kết nối với nhau.
Câu 12: Chọn toàn bộ nội dung tài liệu đang mở, nhấn tổ hợp phím:
A. Shift + Ctrl + A B. Alt + A C. Alt + F8 D. Ctrl + A
Câu 13: Mạng LAN là mạng kết nối các máy tính:
A. Ở cách xa nhau một khoảng cách lớn. B. Cùng một hệ điều hành.
C. ở gần nhau D. Không dùng chung một giao thức.
Câu 14: Câu nào đúng trong các câu sau:
A. Word là phần mềm công cụ. B. Word là phần mềm ứng dụng.
C. Word là phần mềm tiện ích. D. Word là phần mềm hệ thống.
Câu 15: chọn phát biểu sai:
A. Internet hiện nay cùng sử dung giao thức TCP/IP
B. Mỗi người muốn truy cập Internet cần phải có một hộp thư điện tử.
C. Internet cung cấp một lượng lớn thông tin trên thế giới.
D. Internet là mạng máy tính toàn cầu.
Câu 16: Để mở hộp thoại font định dạng ký tự chọn:
A. Edit / Font B. File / Print. C. Format / Font D. File / Font
Câu 17: Để tắt / Bật chế độ chữ nghiêng, thực hiện:
A. Ctrl + B B. Ctrl + I C. Ctrl + U D. Ctrl + N
Câu 18: Muốn xóa kí tự phía sau con trỏ văn bản ta ấn phím nào trong các phím sau?
A. Backspace B. Enter C. Home D. Delete
Câu 19: Để mở nhanh hộp thoại Print:
A. Ctrl + Q B. Ctrl + O C. Ctrl + P D. Ctrl + N
Câu 20: Để di chuyển một đoạn văn bản,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Nhan Dương
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)