De thi tin 10-hk1-tu luan co dap an
Chia sẻ bởi Ngô Hoài Phương |
Ngày 27/04/2019 |
84
Chia sẻ tài liệu: de thi tin 10-hk1-tu luan co dap an thuộc Tin học 10
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THPT NGUYỄN CHÍ THANH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỔ: TIN HỌC Độc lập- Tự do- hạnh phúc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
MÔN : TIN HỌC 10
THỜI GIAN : 45 PHÚT
Mục tiêu:
Đánh giá kết quả học tập của học sinh sau khi học xong chương trình hk1.
Yêu cầu của đề:
Kiến thức:
Biết các dạng biểu diễn thông tin trong máy tính.
Biết đơn vị đo thông tin và các đơn vị bội của bit.
Biết chức năng của các thiết bị chính của máy tính.
Biết máy tính làm việc theo nguyên lí Phôn Nôi-man.
Biết khái niệm bài toán và thuật toán, các đặc trưng chính của thuật toán.
Biết cách biểu diễn thuật toán bằng ngôn ngữ liệt kê hoặc sơ đồ khối.
Biết cách đặt tên tệp trong hệ điều hành Windows.
b. Kỹ năng:
Biểu diễn được thông tin loại số trên máy.
Nhận biết được các bộ phận chính của máy tính.
Mô tả được thuật toán giải một số bài toán đơn giản bằng ngôn ngữ liệt kê hoặc sơ đồ khối.
Xác định được Input và output của bài toán đơn giản.
Xác định được tên tệp hợp lệ
c. Thái độ: Rèn luyện tính tự học và độc lập trong kiểm tra.
Ma trận đề:
Biết
Câu 1, Câu 3
Hiểu
Câu 4, Câu 2
Vận dụng
Câu 5
Nội dung đề:
Câu 1 : (2 điểm).
Thuật toán là gì ?
Hãy giải thích khái niệm Input và Output ?
Câu 2 : (2 điểm):
Hãy thực hiện các biểu diễn sau
11010012 trong hệ cơ số 10.
3510 trong hệ cơ số 2.
2BF316 trong hệ cơ số 10.
13456,25 dạng dấu phẩy động.
Câu 3 : (2 điểm).
Kể tên các bộ phận chính trong máy tính ?
Nêu thành phần và chức năng cơ bản của bộ phận xử lý trung tâm ?
Câu 4 : (1 điểm)
Trong hệ điều hành Windows, tên tệp nào sau đây hợp lệ?
X.Pas.P
U/I.DOC
HUT.TXT-BMP
A.A-C.D
HY*O.D
HTH.DOC
Câu 5 : (3 điểm)
Cho bài toán : Tìm nghiệm của phương trình bậc 2: ax2 + bx + c = 0 (a # 0)
Xác định Input và Output của bài toán.
Viết thuật toán giải giải bài toán trên: Bằng liệt kê hoặc bằng sơ đồ khối.
---Hết---
Câu
Đáp án
Điểm
1a
Thuật toán là một dãy hữu hạn các thao tác được xác định theo một trình tự nhất định sao cho sau khi thực hiện dãy thao tác ấy từ input bài của bài toán ta nhận được output cần tìm.
1b
Input: Những thông tin đưa vào
Output: Những thông tin cần lấy ra
1
2a
11010012=1x26+1x25+0x24+1x23+0x22+0x21+1x20
=26+25+23+20= 10510
0.5
2b
Lấy 35 chia cho 2 lấy dư
Ta có
Thương
Số dư
17
1
8
1
4
0
2
0
1
0
0
1
0.5
2c
2BF316=3x160+15x161+11x162+2x163
=3+240+2816+8192
=1125110
0.5
2d
0.1345625x105
0.5
3a
Bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ trong, các thiết bị vào/ ra thông tin, bộ nhớ ngoài.
1
3b
Chức năng: Là thành phần quan trọng nhất của máy tính và là thiết bị chính thực hiện chương trình.(0.5 điểm)
Thành phần: Gồm 2 bộ phận chính là bộ điều khiển (CU) và bộ số học logic ( ALU).(0.5 điểm)
CU(Control Unit): Làm nhiệm vụ chỉ dẫn các bộ phận khác trong máy tính làm việc.
ALU(Arithmetic/Logic Unit):Thực hiện các phép toán số học và logic.
0.5
0.5
4
X.Pas.P
HUT.TXT-BMP
HTH.DOC
A.A-C.D
0.25
0.25
0.25
0.25
5a
Input: a,b,c là các số nguyên
Output: Kết luận phương trình có nghiệm hay không
0.5
5b
Lựa chọn 1 trong 2 cách sau:
Cách 1: Liệt kê
Bước 1: Nhập a
TỔ: TIN HỌC Độc lập- Tự do- hạnh phúc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
MÔN : TIN HỌC 10
THỜI GIAN : 45 PHÚT
Mục tiêu:
Đánh giá kết quả học tập của học sinh sau khi học xong chương trình hk1.
Yêu cầu của đề:
Kiến thức:
Biết các dạng biểu diễn thông tin trong máy tính.
Biết đơn vị đo thông tin và các đơn vị bội của bit.
Biết chức năng của các thiết bị chính của máy tính.
Biết máy tính làm việc theo nguyên lí Phôn Nôi-man.
Biết khái niệm bài toán và thuật toán, các đặc trưng chính của thuật toán.
Biết cách biểu diễn thuật toán bằng ngôn ngữ liệt kê hoặc sơ đồ khối.
Biết cách đặt tên tệp trong hệ điều hành Windows.
b. Kỹ năng:
Biểu diễn được thông tin loại số trên máy.
Nhận biết được các bộ phận chính của máy tính.
Mô tả được thuật toán giải một số bài toán đơn giản bằng ngôn ngữ liệt kê hoặc sơ đồ khối.
Xác định được Input và output của bài toán đơn giản.
Xác định được tên tệp hợp lệ
c. Thái độ: Rèn luyện tính tự học và độc lập trong kiểm tra.
Ma trận đề:
Biết
Câu 1, Câu 3
Hiểu
Câu 4, Câu 2
Vận dụng
Câu 5
Nội dung đề:
Câu 1 : (2 điểm).
Thuật toán là gì ?
Hãy giải thích khái niệm Input và Output ?
Câu 2 : (2 điểm):
Hãy thực hiện các biểu diễn sau
11010012 trong hệ cơ số 10.
3510 trong hệ cơ số 2.
2BF316 trong hệ cơ số 10.
13456,25 dạng dấu phẩy động.
Câu 3 : (2 điểm).
Kể tên các bộ phận chính trong máy tính ?
Nêu thành phần và chức năng cơ bản của bộ phận xử lý trung tâm ?
Câu 4 : (1 điểm)
Trong hệ điều hành Windows, tên tệp nào sau đây hợp lệ?
X.Pas.P
U/I.DOC
HUT.TXT-BMP
A.A-C.D
HY*O.D
HTH.DOC
Câu 5 : (3 điểm)
Cho bài toán : Tìm nghiệm của phương trình bậc 2: ax2 + bx + c = 0 (a # 0)
Xác định Input và Output của bài toán.
Viết thuật toán giải giải bài toán trên: Bằng liệt kê hoặc bằng sơ đồ khối.
---Hết---
Câu
Đáp án
Điểm
1a
Thuật toán là một dãy hữu hạn các thao tác được xác định theo một trình tự nhất định sao cho sau khi thực hiện dãy thao tác ấy từ input bài của bài toán ta nhận được output cần tìm.
1b
Input: Những thông tin đưa vào
Output: Những thông tin cần lấy ra
1
2a
11010012=1x26+1x25+0x24+1x23+0x22+0x21+1x20
=26+25+23+20= 10510
0.5
2b
Lấy 35 chia cho 2 lấy dư
Ta có
Thương
Số dư
17
1
8
1
4
0
2
0
1
0
0
1
0.5
2c
2BF316=3x160+15x161+11x162+2x163
=3+240+2816+8192
=1125110
0.5
2d
0.1345625x105
0.5
3a
Bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ trong, các thiết bị vào/ ra thông tin, bộ nhớ ngoài.
1
3b
Chức năng: Là thành phần quan trọng nhất của máy tính và là thiết bị chính thực hiện chương trình.(0.5 điểm)
Thành phần: Gồm 2 bộ phận chính là bộ điều khiển (CU) và bộ số học logic ( ALU).(0.5 điểm)
CU(Control Unit): Làm nhiệm vụ chỉ dẫn các bộ phận khác trong máy tính làm việc.
ALU(Arithmetic/Logic Unit):Thực hiện các phép toán số học và logic.
0.5
0.5
4
X.Pas.P
HUT.TXT-BMP
HTH.DOC
A.A-C.D
0.25
0.25
0.25
0.25
5a
Input: a,b,c là các số nguyên
Output: Kết luận phương trình có nghiệm hay không
0.5
5b
Lựa chọn 1 trong 2 cách sau:
Cách 1: Liệt kê
Bước 1: Nhập a
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Hoài Phương
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)