Đề Thi Tiếng Việt (viết) Khối 1 - HK I
Chia sẻ bởi Trường TH Phước Hòa B |
Ngày 08/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: Đề Thi Tiếng Việt (viết) Khối 1 - HK I thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TH PHƯỚC HOÀ B
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP 1
Năm học: 2012 – 2013
Thời gian: 40 phút
Ngày 24/12/2012
1. Viết : (2điểm )
ao, yêu, âu, ong, uơt, uôn, ăng , inh
2. từ: (4điểm)
cánh buồm , lưỡi xẻng , cái kìm, dòng kênh
thanh kiếm , yêu cầu , trái bưởi, thung lũng
3. Viết câu: (4 điểm) Học sinh nhìn bảng chép
bé chăm chỉ học bài
ông bà đã già yếu
ngày mai mẹ mới về
bố mua cho bé cây bút chì
HƯỚNG DẪN KIỂM TRA
- Kiểm tra viết trong thời gian 40 phút.
- Viết , từ ngữ giáo viên lần lượt từng , từ ngữ (mỗi , từ ngữ chỉ viết 1 lần)
- Viết bài tập chép:
+ Giáo viên viết lên bảng theo mẫu chữ thường, học sinh nhìn bảng chép. Trình bày đúng bài tâïp chép.( Không yêu cầu học sinh viết hoa)
Viết vần : 2đ
Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,25 đ/vần
Viết chưa đều nét, chưa đúng cỡ chữ, chưa thẳng dòng: 0,25 đ/2vần
Viết sai hoặc không viết được : 0 đ
Viết từ ngữ : 4 đ
Viết đúng, thẳng dòng,đúng cỡ chữ : 0,25 đ/tiếng
Viết chưa đều nét, chưa đúng cỡ chữ, chưa thẳng dòng : 0,25 đ/2
Viết sai hoặc không viết được : 0 đ
Viết câu ứng dụng: 4 đ
Viết đúng, thẳng dòng,đúng cỡ chữ trong mỗi câu: 1 đ
Viết chưa đều nét, chưa đúng cỡ chữ, chưa thẳng dòng, còn sai từ ngữ: trừ 0,25 đ/tiếng
Viết sai hoặc không viết được : 0 điểm
sinh trình bày bẩn trừ toàn bài 1 điểm
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP 1
Năm học: 2012 – 2013
Thời gian: 40 phút
Ngày 24/12/2012
1. Viết : (2điểm )
ao, yêu, âu, ong, uơt, uôn, ăng , inh
2. từ: (4điểm)
cánh buồm , lưỡi xẻng , cái kìm, dòng kênh
thanh kiếm , yêu cầu , trái bưởi, thung lũng
3. Viết câu: (4 điểm) Học sinh nhìn bảng chép
bé chăm chỉ học bài
ông bà đã già yếu
ngày mai mẹ mới về
bố mua cho bé cây bút chì
HƯỚNG DẪN KIỂM TRA
- Kiểm tra viết trong thời gian 40 phút.
- Viết , từ ngữ giáo viên lần lượt từng , từ ngữ (mỗi , từ ngữ chỉ viết 1 lần)
- Viết bài tập chép:
+ Giáo viên viết lên bảng theo mẫu chữ thường, học sinh nhìn bảng chép. Trình bày đúng bài tâïp chép.( Không yêu cầu học sinh viết hoa)
Viết vần : 2đ
Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,25 đ/vần
Viết chưa đều nét, chưa đúng cỡ chữ, chưa thẳng dòng: 0,25 đ/2vần
Viết sai hoặc không viết được : 0 đ
Viết từ ngữ : 4 đ
Viết đúng, thẳng dòng,đúng cỡ chữ : 0,25 đ/tiếng
Viết chưa đều nét, chưa đúng cỡ chữ, chưa thẳng dòng : 0,25 đ/2
Viết sai hoặc không viết được : 0 đ
Viết câu ứng dụng: 4 đ
Viết đúng, thẳng dòng,đúng cỡ chữ trong mỗi câu: 1 đ
Viết chưa đều nét, chưa đúng cỡ chữ, chưa thẳng dòng, còn sai từ ngữ: trừ 0,25 đ/tiếng
Viết sai hoặc không viết được : 0 điểm
sinh trình bày bẩn trừ toàn bài 1 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trường TH Phước Hòa B
Dung lượng: 36,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)