Đề thi tiếng Việt từ lớp 1 đến lớp 5

Chia sẻ bởi Phạm Thị Huyền | Ngày 10/10/2018 | 39

Chia sẻ tài liệu: Đề thi tiếng Việt từ lớp 1 đến lớp 5 thuộc Tập đọc 5

Nội dung tài liệu:


PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HẢI LĂNG BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 1 HẢI BA Khối 1:
I- TOÁN:
Bài 1: ( 2 điểm)
Tính đúng 6 phép tính được 2 điểm.
Bài 2: (3 điểm)
Điền đúng 1 số vào chỗ chấm được 0,5 điểm
Bài 3: (2 điểm)
Khoanh tròn vào số lớn nhất (số 9) được 1 điểm.
Khoanh tròn vào số bé nhất (số 1) được 1 điểm.
.....6..
....+....
...2...
....=...
...8..

 Bài 4: (3 điểm)
Viết đúng phép tính thích hợp vào ô trống được3 điểm.




II- TIẾNG VIỆT:
Phần 1: Kiểm tra đọc: (10 điểm)
Phần 2: Kiểm tra viết: (10 điểm)
1. Nối đúng 3 cặp ô chữ phù hợp được 1 điểm
(con suối nối với rì rầm; đàn gà con nối với lông vàng mượt; đàn sẻ nối với đang kiếm ăn.)
2. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống (2 điểm):
Điền đúng mỗi vần được 0,5 điểm
3. Viết các từ ngữ sau (2 điểm).
Viết đúng, đẹp, sạch sẽ được 2 điểm.
4. Chính tả: (5 điểm)
Viết đúng, đẹp được 5 điểm, sai mỗi lỗi trừ 0,25 điểm.

















PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HẢI LĂNG BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 1 HẢI BA Khối 2:
TOÁN:
Câu 1: 1 điểm
Khoanh tròn đúng mỗi câu được 0,5 điểm. (a- D; b-A;)
Câu 2: 1 điểm
Khoanh tròn đúng mỗi câu được 0,5 điểm. (a- A; b-C;)
Câu 3: 1 điểm
Khoanh tròn đúng câu C được 1 điểm.



II- TIẾNG VIỆT:
Phần 1: Kiểm tra đọc: (10 điểm)
I- Đọc thành tiếng: 6 điểm.
II- Bài tập: 4 điểm.
Tìm đúng 2 từ chỉ hoạt động, 2 từ chỉ đặc điểm được 1 điểm.
Đặt đúng mỗi câu hỏi được 0,5 điểm. ( Bố em là gì ? Ai đang giảng bài ?)
Viết đúng mỗi câu được 1 điểm.
Phần 2: Kiểm tra viết: (10 điểm)
I- Chính tả: (4 điểm)
Viết đúng, đẹp được 5 điểm, sai mỗi lỗi trừ 0,25 điểm.
II- Tập làm văn: (6 điểm)



















PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HẢI LĂNG BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 1 HẢI BA Khối 3:
TOÁN:
Phần 1: (4 điểm)
Câu 1: 1 điểm
Khoanh tròn đúng mỗi câu được 0,75 điểm. (a- C; b-A;)
Câu 2: 1 điểm
Khoanh tròn đúng mỗi câu được 0,75 điểm. (a- C; b-B;)
Câu 3: 1 điểm
Khoanh tròn đúng câu B được 1 điểm.
Phần 2: (6 điểm)
Bài 1: (2 điểm)
Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 1 điểm. ( KQ: 612; 214)
Bài 2: (2 điểm)
Tính đúng giá trị mỗi biểu thức được 1 điểm. ( KQ: 4; 45)
Bài 3: (2 điểm)
Viết đúng lời giải và tính được số ki-lô-gam đường đã bán được 0,75 điểm ( KQ: 24 kg)
Viết đúng lời giải và tính được số ki-lô-gam đường còn lại được 0,75 điểm ( KQ: 72 kg)
Trình bày đẹp, ghi đáp số được 0,5 điểm.



II- TIẾNG VIỆT:
A- Phần 1: Kiểm tra đọc: (10 điểm)
I- Đọc thành tiếng: 6 điểm.
II- Bài tập: 4 điểm.
Tìm đúng 2 từ chỉ hoạt động của người học sinh được 1 điểm.
Đặt được 1 câu theo yêu cầu được 0,5 điểm.
Điền đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
3. Đặt được 1 câu theo yêu cầu được 0,75 điểm.
B- Phần 2: Kiểm tra viết: (10 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thị Huyền
Dung lượng: 80,55KB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)