ĐỀ THI TIẾNG VIỆT LỚP 1 - HKI ( 2013 - 2014)
Chia sẻ bởi Trần Phong Nhựt Quang |
Ngày 08/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI TIẾNG VIỆT LỚP 1 - HKI ( 2013 - 2014) thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
Phòng GD&ĐT TP Trà Vinh
Trường Tiểu học Phường 9
Họ và tên: ……………………………………
Lớp: …………..
Kì thi kiểm tra định kì lần II (2013 – 2014)
Ngày thi: 11/12/2013
Môn thi: Tiếng Việt 1 ( Đọc )
Thời gian làm bài: 40 phút.
A. Kiểm tra đọc: (10 điểm)
I. Đọc thành tiếng (6 điểm)
1. Đọc thành tiếng các vần sau (2 điểm)
ai
ưi
eo
ao
ung
iên
uôi
ương
Đọc thành tiếng các từ ngữ sau : (2điểm)
ghế đệm
mầm non
công việc
chót vót
lướt ván
chuột nhắt
công việc
bát ngát
Đọc thành tiếng câu sau ()
Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng.
Trên trời, bướm bay lượn từng đàn.
Con suối sau nhà rì rầm chảy.
Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.
II. Đọc hiểu (4 điểm)
1. Nối ô chữ cho phù hợp: ( 2điểm )
báo
khu vườn
mùa
em bé
xanh tốt
nhi đồng
xinh xắn
xuân
Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: ( 2điểm )
êu hay iêu : k ...... gọi ; thả d
ao hay au : ngôi s..... ; cây c........
…………. Hết ……………
Phòng GD&ĐT TP Trà Vinh
Trường Tiểu học Phường 9
Họ và tên: ……………………………………
Lớp: …………..
Kì thi kiểm tra định kì lần II (2013 – 2014)
Ngày thi: 12/12/2013
Môn thi: Tiếng Việt 1 ( Viết )
Thời gian làm bài: 40 phút.
Đề:
B. Kiểm tra viết: ( 10 điểm )
1. Viết vần: ( 2 điểm )
- GV đọc cho học sinh viết chữ thường.
au, êu, ân, ung, eng, ương, iêng, êm
2. Viết từ ngữ: ( 4 điểm )
- GV đọc cho học sinh viết chữ thường.
mẹ con, lá sen, hái nấm, con tôm, chim câu, đàn bướm, đu quay, vỉa hè
3. Viết câu: ( 4 điểm )
- GV đọc viết chữ thường trên bảng lớp, học sinh nhìn bảng viết.
Bay cao cao vút
Chim biến mất rồi
Chỉ còn tiếng hót
Làm xanh da trời.
........... Hết................
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
TIẾNG VIỆT LỚP 1
A. Kiểm tra đọc ( 10 điểm )
I. Đọc thành tiếng: ( 6 điểm )
1. Đọc thành tiếng các vần: ( 2 điểm )
- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: ( 0,25đ/vần )
- Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/vần): ( 0 điểm )
2. Đọc thành tiếng các từ ngữ: ( 2điểm )
- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: ( 0,25đ/từ ngữ )
- Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): ( 0 điểm )
3. Đọc thành tiếng các câu: ( 2điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: 1 điểm/câu
- Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/câu): ( 0 điểm )
II. Đọc hiểu (4 điểm)
1. Nối ô từ ngữ: ( 2 điểm )
- Đọc hiểu và nối đúng: ( 0,5đ/cặp từ ngữ )
- Các cặp từ ngữ nối đúng: ( báo nhi đồng, khu vườn, mùa xuân, em bé xinh xắn )
- Nối sai hoặc không nối được: ( 0 điểm )
2. Chọn âm vần thích hợp điền vào chỗ trống: ( 2điểm )
- Điền đúng: 0,5đ/vần
- Các vần điền đúng: ( kêu gọi ; thả diều ; ngôi sao ; cây cau )
B. Kiểm tra viết: ( 10 điểm )
a. Viết vần: ( 2 điểm )
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: ( 0,25đ/vần )
- Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: ( Trừ 0,2đ/ vần )
- Viết sai hoặc không viết được: ( 0 điểm )
b. Viết
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Phong Nhựt Quang
Dung lượng: 73,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)