ĐỀ THI TIẾNG VIỆT LỚP 1 CUỐI KÌ I
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thanh |
Ngày 08/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI TIẾNG VIỆT LỚP 1 CUỐI KÌ I thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HẢI LĂNG BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I
TRƯỜNG: ..................................................... NĂM HỌC: .................................................
MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 1
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ SỐ I
Phần 1: Kiểm tra đọc: (10 điểm)
I. Đọc thành tiếng (Vào cuối buổi):(6 điểm)
Học sinh bóc thăm đọc một trong các bài tập đọc đã học từ tuần 1 đến tuần 17 (SGK-Tiếng Việt lớp 1/ Tập1)
II. Đọc thầm (4 điểm):
1. Nối ô chữ cho phù hợp (2 điểm):
con suối
lông vàng mượt
đàn gà con
đang kiếm ăn
đàn sẻ
rì rầm chảy
2. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống (2 điểm):
uôn / âu / ương / eng
xà b................; ch...... chấu ; n.........rẫy ; b ......... làng
Phần 2: Kiểm tra viết: ( 10điểm)
1. Viết các từ ngữ sau (4 điểm): Khoa học, nghiên cứu, ước muốn, quê hương.
2. Chính tả: (6 điểm) GV đọc cho học sinh viết 2 câu: " Con suối ... bên sườn đồi.) SGK tiếng Việt / Tập1 trang 125.
HƯỚNG DÂN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 CUỐI KÌ I
Phần 1: Kiểm tra đọc: (10 điểm)
I. Đọc thành tiếng (Vào cuối buổi):(6 điểm)
II. Đọc thầm (4 điểm):
1. Nối đúng 3 cặp ô chữ phù hợp được 1 điểm
(con suối nối với rì rầm; đàn gà con nối với lông vàng mượt; đàn sẻ nối với đang kiếm ăn.)
2. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống (2 điểm):
Điền đúng mỗi vần được 0,5 điểm
Phần 2: Kiểm tra viết: ( 10điểm)
1. Viết các từ ngữ sau (4 điểm).
Viết đúng, đẹp, sạch sẽ được 4 điểm.
2. Chính tả: (6 điểm)
Viết đúng, đẹp được 6 điểm, sai mỗi lỗi trừ 0,25 điểm.
ĐỀ SỐ 2
Môn : Tiếng việt - Lớp 1
Phần 1: Kiểm tra đọc (10 điểm):
I. Đọc thành tiếng (Vào cuối buổi):(6 điểm)
Học sinh bóc thăm đọc một trong các bài tập đọc đã học từ tuần 1 đến tuần 17 (SGK-Tiếng Việt lớp 1/ Tập1)
II/ Đọc thầm: (4 điểm)
1/ Nối ô chữ cho phù hợp: (2điểm)
Cụ già yếm dãi
Đàn gà con ngồi đọc báo
Bé đeo lông vàng mựơt
2/ Chọn vần và thanh thích hợp điền vào chỗ chấm: uông, ương, iêc, au, ươi, im. (2điểm)
rau m . . . . l . . . . liềm
n . . . . rẫy buồng c . . . .
công v . . . . xâu k . . . .
II/ Kiểm tra viết ( 10điểm)
1/ Viết các từ: nhóm lửa, dòng kênh, thật thà, máy cày, nương rẫy (4 điểm)
2/ Chính tả: (NĐ) (6 điểm)
Chim tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng.
ĐỀ SỐ 3
Môn : Tiếng việt - Lớp 1
Thời gian : 60 Phút
Phần 1: Kiểm tra đọc (10 điểm):
I. Đọc thành tiếng (Vào cuối buổi):(6 điểm)
Học sinh bóc thăm đọc một trong các bài tập đọc đã học từ tuần 1 đến tuần 17 (SGK-Tiếng Việt lớp 1/ Tập1)
II/ Đọc thầm: (4 điểm)
1/ Nối cột A với cột B để được từ có nghĩa: (2 điểm)
A B
2/ Chọn vần thích hợp điền vào ô trống (2 điểm)
a/ ưu hay ươu : m…. trí ; h…… sao
b/iêu hay êu : cây n… ; kh…. vũ.
II/ Kiểm tra viết ( 10điểm)
1/ Viết vần: âm, ươt, yên, uông, iêt. ( 2điểm)
2/ Viết từ ngữ: con đường , lũ lụt, bệnh viện, nông thôn . ( 4điểm)
3/ Viết câu ứng dụng ( 4điểm)
Vàng mơ như trái chín
Nhành giẻ treo nơi nào
Gió đưa hương thơm lạ
Đường tới trường xôn xao.
ĐÁP ÁN
Phần 1: Kiểm tra đọc (10
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thanh
Dung lượng: 56,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)