Đề thi Tiếng Việt HK I- Lớp 1

Chia sẻ bởi Phan Thi Minh Tam | Ngày 08/10/2018 | 54

Chia sẻ tài liệu: Đề thi Tiếng Việt HK I- Lớp 1 thuộc Tập đọc 1

Nội dung tài liệu:



KỲ THI KIỂM TRA CUỐI HKI
MÔN: TIẾNG VIỆT
LỚP: 1

I/ KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)

1/ Đọc thành tiếng các vần:
yêu, an, inh , ương
2/ Đọc thành tiếng các từ ngữ:
Lưỡi rìu, sương mù, hươu sao, trang vở
3/ Đọc thành tiếng các câu:

Nhà dế Mèn ở gần bãi cỏ non. Còn nhà Sên ở ngay trên tàu lá chuối.

4/ Nối các cặp từ ngữ cho hợp nghĩa:
Chiều hè cô giáo
Bé yêu quý gió thổi nhẹ
Chú bé giảng bài
Cô giáo mưu trí
5/ Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống
- ăng hay ăn: vầng tr…………. ; con tr… .…
- iên hay iêm: v……… phấn ; lúa ch…. … .

II/ KIỂM TRA VIẾT ( 10 điểm)
1/ Vần:
oi en ong iêng






2/ Từ ngữ: Viên phấn, đu quay, trăng rằm, cánh diều.






3/ Câu
Khi đi em hỏi
Khi về em chào
Miệng em chúm chím
Mẹ có yêu không nào?



























HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ
I/KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
1/ Đọc thành tiếng các vần (2 điểm)
- Đọc đúng, to ,rõ ràng, đảm bảo thời gian qui định:0,5 điểm/ vần.
- Đọc sai hoặc không đọc được( dừng quá 5 giây / vần): không được điểm.
2/ Đọc thành tiếng các từ ngữ: (2 điểm)
- Đọc đúng, to rõ ràng, đảm bảo thời gian qui định 0,5điểm/ từ ngữ.
- Đọc sai hoặc không đọc được( dừng quá 5 giây/ từ ngữ): không được điểm.
3/ Đọc thành tiếng các câu văn xuôi (2 điểm ) .
- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian qui định 0,5 điểm/ câu.
- Đọc sai hoặc không đọc được ( dừng quá 5 giây/ từ ngữ): không được điểm .
4/ Nối ô từ ngữ: (2 điểm)
- Đọc hiểu và nối đúng: 0,5 điểm/ cặp từ ngữ ( Các cặp từ ngữ nối đúng: Chiều hè – gió thổi nhẹ, Bé yêu quý - cô giáo ; Chú bé - mưu trí; Cô giáo – giảng bài..)
-Nối sai hoặc không nối được : không được điểm.
5/ Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: (2 điểm)
-Điền đúng 0,5 điểm/ vần (các vần điền đúng: viên phấn, đu quay, trăng rằm, cánh diều).
-Điền sai hoặc không điền được: không được điểm.
II/ KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)
1/ Vần: (2 điểm)
-Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5điểm/ vần.
-Viết đúng không đều nét ,khôngđúng cỡ chữ, 0,2 5điểm / vần
-Viết sai hoặc không viết được: không được điểm .
2/ Từ ngữ: (4 điểm).
-Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1điểm/ từ ngữ.
- Viết đúng không, đều nét không đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/ từ ngữ.
-Viết sai, hoặc không viết được: không đoược điểm.
3/ Câu: (4 điểm)
-Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ:1điểm/câu (dòng thơ) – 0,25 điểm/ chữ.
- Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0, 5 điểm/ câu, dòng thơ – 0,15 đểm / chữ.
-Viết sai hoặc không viết được: không được điểm.




* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Thi Minh Tam
Dung lượng: 139,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)