DE THI TIENG VIET HK I
Chia sẻ bởi Phan Thi Minh Tam |
Ngày 08/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: DE THI TIENG VIET HK I thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT BẾN CẦU CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN : TIẾNG VIỆT
KHỐI : I - NĂM HỌC : 2012 -2013
I. KIỂM TRA ĐỌC ( 10 điểm).
1. Đọc thành tiếng có vần :
- yêu , an , inh , ương
2. Đọc thành tiếng các từ ngữ :
- Lưỡi rìu , sương mù , hương cau , trang vở .
3. Đọc thành tiếng các câu :
- Nhà dế Mèn ở gần bãi cỏ non . Còn nhà Sên ở ngay trên tàu lá chuối.
4. Nối các cặp từ ngữ cho hợp nghĩa :
Chiều hè bố mẹ
Bé yêu quý gió thổi nhẹ
Chú bé giảng bài
Cô giáo mưu trí
5. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống :
- an hay ang : b`…ghế , cây b..`
- au hay ao : ch..`.. cờ , r….cải.
II. KIỂM TRA VIẾT ( 10 điểm).
1. Vần :
oi , en , ong , iêng
2. Từ ngữ :
Viên phấn , đu quay , trăng rằm , cánh diều
3. Câu :
Khi đi em hỏi
Khi về em chào
Miệng em chúm chím
Mẹ có yêu không nào ?
__________________Hết_______________
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ
I. KIỂM TRA ĐỌC ( 10 điểm).
1. Đọc thành tiếng các vần ( 2 điểm) :
- Đọc đúng , to , rõ ràng , đúng thời gian quy định : 0,5 điểm / vần.
- Đọc sai hoặc không đọc được ( dừng quá 5 giây / vần ) : Không được điểm
2 .Đọc thành tiếng các từ ngữ : ( 2 điểm) :
- Đọc đúng , to , rõ ràng , đúng thời gian quy định : 0,5 điểm / từ ngữ.
- Đọc sai hoặc không đọc được ( dừng quá 5 giây / từ ngữ ) : Không được điểm.
3. Đọc thành tiếng các câu văn xuôi: ( 2 điểm) :
- Đọc đúng , to , rõ ràng , đúng thời gian quy định : 0,5 điểm / câu.
- Đọc sai hoặc không đọc được ( dừng quá 5 giây / từ ngữ ) : Không được điểm
4. Nối ô từ ngữ : (2 điểm).
- Đọc hiểu và nối đúng : 0,5 điểm / cặp từ ngữ ( các cặp từ ngữ nối đúng : Chiều hè – gió thổi nhẹ , Bé yêu quý – bố mẹ , Chú bé – mưu trí , Cô giáo –giảng bài ..)
- Nối sai hoặc không nối được : Không được điểm .
5 . Chọn vần thích hợp điền vào chỗ chấm : ( 2 điểm).
- Điền đúng : 0,5 điểm/ vần ( Các vần điền đúng : bàn ghế , cây bàng , chào cờ ,rau cải).
II. KIỂM TRA VIẾT ( 10 điểm )
1 / Viết các vần : 2điểm
- Viết đúng , thẳng dòng , đúng cỡ chữ (0,5điểm / vần).
- Viết đúng , không đều nét , không đúng cỡ chữ (0,25điểm / vần).
- Viết sai , không viết được :không được điểm .
2 / Viết các từ ngữ: 4điểm
- Viết đúng , thẳng dòng , đúng cỡ chữ ( 1điểm / từ ngữ).
- Viết đúng , không đều nét , không đúng cỡ chữ (0,25điểm / từ ngữ).
- Viết sai , không viết được ; không được điểm .
3 / Viết các câu : 4điểm
- Viết đúng các từ trong câu , thẳng dòng , đúng cỡ chữ (1điểm / câu( dòng thơ)-0,25 điểm/ chữ).
- Viết đúng , không đều nét , không đúng cỡ chữ (0,5đ / câu(dòng thơ)-0,15 điểm chữ ).
- Viết sai , không viết được ; không được điểm .
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN : TIẾNG VIỆT
KHỐI : I - NĂM HỌC : 2012 -2013
I. KIỂM TRA ĐỌC ( 10 điểm).
1. Đọc thành tiếng có vần :
- yêu , an , inh , ương
2. Đọc thành tiếng các từ ngữ :
- Lưỡi rìu , sương mù , hương cau , trang vở .
3. Đọc thành tiếng các câu :
- Nhà dế Mèn ở gần bãi cỏ non . Còn nhà Sên ở ngay trên tàu lá chuối.
4. Nối các cặp từ ngữ cho hợp nghĩa :
Chiều hè bố mẹ
Bé yêu quý gió thổi nhẹ
Chú bé giảng bài
Cô giáo mưu trí
5. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống :
- an hay ang : b`…ghế , cây b..`
- au hay ao : ch..`.. cờ , r….cải.
II. KIỂM TRA VIẾT ( 10 điểm).
1. Vần :
oi , en , ong , iêng
2. Từ ngữ :
Viên phấn , đu quay , trăng rằm , cánh diều
3. Câu :
Khi đi em hỏi
Khi về em chào
Miệng em chúm chím
Mẹ có yêu không nào ?
__________________Hết_______________
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ
I. KIỂM TRA ĐỌC ( 10 điểm).
1. Đọc thành tiếng các vần ( 2 điểm) :
- Đọc đúng , to , rõ ràng , đúng thời gian quy định : 0,5 điểm / vần.
- Đọc sai hoặc không đọc được ( dừng quá 5 giây / vần ) : Không được điểm
2 .Đọc thành tiếng các từ ngữ : ( 2 điểm) :
- Đọc đúng , to , rõ ràng , đúng thời gian quy định : 0,5 điểm / từ ngữ.
- Đọc sai hoặc không đọc được ( dừng quá 5 giây / từ ngữ ) : Không được điểm.
3. Đọc thành tiếng các câu văn xuôi: ( 2 điểm) :
- Đọc đúng , to , rõ ràng , đúng thời gian quy định : 0,5 điểm / câu.
- Đọc sai hoặc không đọc được ( dừng quá 5 giây / từ ngữ ) : Không được điểm
4. Nối ô từ ngữ : (2 điểm).
- Đọc hiểu và nối đúng : 0,5 điểm / cặp từ ngữ ( các cặp từ ngữ nối đúng : Chiều hè – gió thổi nhẹ , Bé yêu quý – bố mẹ , Chú bé – mưu trí , Cô giáo –giảng bài ..)
- Nối sai hoặc không nối được : Không được điểm .
5 . Chọn vần thích hợp điền vào chỗ chấm : ( 2 điểm).
- Điền đúng : 0,5 điểm/ vần ( Các vần điền đúng : bàn ghế , cây bàng , chào cờ ,rau cải).
II. KIỂM TRA VIẾT ( 10 điểm )
1 / Viết các vần : 2điểm
- Viết đúng , thẳng dòng , đúng cỡ chữ (0,5điểm / vần).
- Viết đúng , không đều nét , không đúng cỡ chữ (0,25điểm / vần).
- Viết sai , không viết được :không được điểm .
2 / Viết các từ ngữ: 4điểm
- Viết đúng , thẳng dòng , đúng cỡ chữ ( 1điểm / từ ngữ).
- Viết đúng , không đều nét , không đúng cỡ chữ (0,25điểm / từ ngữ).
- Viết sai , không viết được ; không được điểm .
3 / Viết các câu : 4điểm
- Viết đúng các từ trong câu , thẳng dòng , đúng cỡ chữ (1điểm / câu( dòng thơ)-0,25 điểm/ chữ).
- Viết đúng , không đều nét , không đúng cỡ chữ (0,5đ / câu(dòng thơ)-0,15 điểm chữ ).
- Viết sai , không viết được ; không được điểm .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Thi Minh Tam
Dung lượng: 31,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)