DE THI TIENG VIET GIUA HK I
Chia sẻ bởi Phan Thi Minh Tam |
Ngày 08/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: DE THI TIENG VIET GIUA HK I thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
Năm học : 2012 – 2013
MÔN : TIẾNG VIỆT . Ngày kiểm tra : …………………………
A. ĐỀ BÀI
I. KIỂM TRA ĐỌC
1/ Đọc cá nhân :
ai , ia , oi , ôi, ui , ưa
2 / Đọc các từ ngữ :
Cà chua , máy bay , bài vở , lễ hội , cái túi , nhảy dây .
3 / Đọc các câu :
Bé Hà nhổ cỏ , chị Kha tỉa lá
Giờ ra chơi , bé trai thi chạy , bé gái thi nhảy dây .
II. KIỂM TRA VIẾT
1 / Viết các vần :
ưa , ôi , ưi , ao , ay , ơi .
2 / Viết các từ :
Gửi thư , nô đùa , nhà ngói , cái lưỡi , cối xay, bơi lội .
3 / Viết các câu :
Gió đùa kẽ lá.
Lá khẻ đu đưa
Gió qua cửa sổ .
Bé vừa ngủ trưa
B. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ , CHO ĐIỂM
I / KIỂM TRA ĐỌC ( 10 điểm )
1 / Đọc vần : 3đ
- Đọc đúng , to , rõ ràng , đúng thời gian quy định (0,5đ/ vần).
- Đọc sai , đọc không được (đừng quá 5 giây / vần ) ; không được điểm .
2 / Đọc từ : 3đ
- Đọc đúng , to , rõ ràng , đúng thời gian quy định (0,5đ/ từ).
- Đọc sai , đọc không được (đừng quá 5 giây / từ ) ; không được điểm .
3/ Đọc câu :4đ
- Đọc đúng , to , rõ ràng mỗi câu 2đ .
- Đọc sai , đọc không được ; không được điểm .
II. KIỂM TRA VIẾT ( 10 điểm )
1 / Viết các vần : 3đ
- Viết đúng , thẳng hàng , đúng cỡ chữ (0,5đ / vần).
- Viết đúng , không đều nét , không đúng cỡ chữ (0,25đ / vần).
- Viết sai , không viết được ; không được điểm .
2 / Viết các từ : 3đ
- Viết đúng , thẳng hàng , đúng cỡ chữ (0,5đ / từ).
- Viết đúng , không đều nét , không đúng cỡ chữ (0,25đ / từ).
- Viết sai , không viết được ; không được điểm .
3 / Viết các câu : 4đ
- Viết đúng các từ trong câu , thẳng hàng , đúng cỡ chữ (1 đ / câu).
- Viết đúng , không đều nét , không đúng cỡ chữ (0,5đ / câu).
- Viết sai , không viết được ; không được điểm .
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
Năm học : 2012 – 2013
MÔN : TIẾNG VIỆT . Ngày kiểm tra : …………………………
A. ĐỀ BÀI
I. KIỂM TRA ĐỌC
1/ Đọc cá nhân :
ai , ia , oi , ôi, ui , ưa
2 / Đọc các từ ngữ :
Cà chua , máy bay , bài vở , lễ hội , cái túi , nhảy dây .
3 / Đọc các câu :
Bé Hà nhổ cỏ , chị Kha tỉa lá
Giờ ra chơi , bé trai thi chạy , bé gái thi nhảy dây .
II. KIỂM TRA VIẾT
1 / Viết các vần :
ưa , ôi , ưi , ao , ay , ơi .
2 / Viết các từ :
Gửi thư , nô đùa , nhà ngói , cái lưỡi , cối xay, bơi lội .
3 / Viết các câu :
Gió đùa kẽ lá.
Lá khẻ đu đưa
Gió qua cửa sổ .
Bé vừa ngủ trưa
B. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ , CHO ĐIỂM
I / KIỂM TRA ĐỌC ( 10 điểm )
1 / Đọc vần : 3đ
- Đọc đúng , to , rõ ràng , đúng thời gian quy định (0,5đ/ vần).
- Đọc sai , đọc không được (đừng quá 5 giây / vần ) ; không được điểm .
2 / Đọc từ : 3đ
- Đọc đúng , to , rõ ràng , đúng thời gian quy định (0,5đ/ từ).
- Đọc sai , đọc không được (đừng quá 5 giây / từ ) ; không được điểm .
3/ Đọc câu :4đ
- Đọc đúng , to , rõ ràng mỗi câu 2đ .
- Đọc sai , đọc không được ; không được điểm .
II. KIỂM TRA VIẾT ( 10 điểm )
1 / Viết các vần : 3đ
- Viết đúng , thẳng hàng , đúng cỡ chữ (0,5đ / vần).
- Viết đúng , không đều nét , không đúng cỡ chữ (0,25đ / vần).
- Viết sai , không viết được ; không được điểm .
2 / Viết các từ : 3đ
- Viết đúng , thẳng hàng , đúng cỡ chữ (0,5đ / từ).
- Viết đúng , không đều nét , không đúng cỡ chữ (0,25đ / từ).
- Viết sai , không viết được ; không được điểm .
3 / Viết các câu : 4đ
- Viết đúng các từ trong câu , thẳng hàng , đúng cỡ chữ (1 đ / câu).
- Viết đúng , không đều nét , không đúng cỡ chữ (0,5đ / câu).
- Viết sai , không viết được ; không được điểm .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Thi Minh Tam
Dung lượng: 26,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)