ĐỀ THI_TIẾNG VIỆT_GHKII_LỚP 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Trọng Tuyến |
Ngày 08/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI_TIẾNG VIỆT_GHKII_LỚP 1 thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD-ĐT CAI LẬY CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG TH PHÚ AN 1 Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2008-2009
Môn: Tiếng Việt - KHỐI 1
Ngày kiểm tra : 20 tháng 3 năm 2009
I. Đọc: Học sinh bốc thăm 1 trong 4 bài tập đọc.
1. Truờng em
2. Cái nhãn vở
3. Bàn tay mẹ
4. Tặng cháu
II. Viết:
1. Chính tả (tập chép)
Bài: “Bàn tay mẹ”. Sách TV1_T2_trang 55.
Viết đoạn từ: “Đi làm về….. đến .. xương xương của mẹ”
2. Bài tập:
a). Điền vần “au” hoặc “ao”
chim chm; cây c …
b). Điền chữ: “gh” hay “g”
nhà ….a ; cái ….ế
HƯỚNG DẪN KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
I. Đọc:
- GV viết tên 4 bài Tập đọc vào 4 phiếu, lần lượt gọi HS lên bốc thăm chọn bài.
- HS đọc bài xong. GV nêu câu hỏi HS trả lời nội dung có trong đoạn đã đọc.
II: Viết:
1. GV viết bài chính tả lên bảng lớp, HS viết vào giấy thi.(15 phút)
2. Khi HS viết xong bài chính tả GV chép lần lượt đề từng bài tập lên bảng lớp và hướng dẫn HS thực hiện xong bài a mới sang bài b.
CÁCH ĐÁNH GIÁ VÀ GHI ĐIỂM
A. MÔN TOÁN:
B. MÔN TIẾNG VIỆT:
I. Điểm đọc:
- HS đọc to, rõ ràng, ngừng nghỉ đúng, trôi chảy, ghi 7,0đ.
- Học sinh trả lời đúng câu hỏi GV nêu, ghi 3,0đ.
II. Điểm viết:
1. Chính tả: (8,0đ)
- Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng: 6,0đ.
+ Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai- lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không viết hoa đúng quy định) trừ 0,5đ.
- Điểm trình bày và chữ viết: 2,0đ.
+ Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao-khoảng cách-kiểu chữ, hoặc trình bày bẩn…bị trừ 2,0đ cho toàn bài.
2. Bài tập: (2,0đ)
a). HS điền đúng mỗi vần, ghi 0,5đ.
b). HS điền đúng mỗi chữ, ghi 0,5đ.
TRƯỜNG TH PHÚ AN 1 Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2008-2009
Môn: Tiếng Việt - KHỐI 1
Ngày kiểm tra : 20 tháng 3 năm 2009
I. Đọc: Học sinh bốc thăm 1 trong 4 bài tập đọc.
1. Truờng em
2. Cái nhãn vở
3. Bàn tay mẹ
4. Tặng cháu
II. Viết:
1. Chính tả (tập chép)
Bài: “Bàn tay mẹ”. Sách TV1_T2_trang 55.
Viết đoạn từ: “Đi làm về….. đến .. xương xương của mẹ”
2. Bài tập:
a). Điền vần “au” hoặc “ao”
chim chm; cây c …
b). Điền chữ: “gh” hay “g”
nhà ….a ; cái ….ế
HƯỚNG DẪN KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
I. Đọc:
- GV viết tên 4 bài Tập đọc vào 4 phiếu, lần lượt gọi HS lên bốc thăm chọn bài.
- HS đọc bài xong. GV nêu câu hỏi HS trả lời nội dung có trong đoạn đã đọc.
II: Viết:
1. GV viết bài chính tả lên bảng lớp, HS viết vào giấy thi.(15 phút)
2. Khi HS viết xong bài chính tả GV chép lần lượt đề từng bài tập lên bảng lớp và hướng dẫn HS thực hiện xong bài a mới sang bài b.
CÁCH ĐÁNH GIÁ VÀ GHI ĐIỂM
A. MÔN TOÁN:
B. MÔN TIẾNG VIỆT:
I. Điểm đọc:
- HS đọc to, rõ ràng, ngừng nghỉ đúng, trôi chảy, ghi 7,0đ.
- Học sinh trả lời đúng câu hỏi GV nêu, ghi 3,0đ.
II. Điểm viết:
1. Chính tả: (8,0đ)
- Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng: 6,0đ.
+ Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai- lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không viết hoa đúng quy định) trừ 0,5đ.
- Điểm trình bày và chữ viết: 2,0đ.
+ Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao-khoảng cách-kiểu chữ, hoặc trình bày bẩn…bị trừ 2,0đ cho toàn bài.
2. Bài tập: (2,0đ)
a). HS điền đúng mỗi vần, ghi 0,5đ.
b). HS điền đúng mỗi chữ, ghi 0,5đ.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Trọng Tuyến
Dung lượng: 35,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)