đề thi tiếng việt cuối HK1 khối 5
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Huyền Nhân |
Ngày 10/10/2018 |
69
Chia sẻ tài liệu: đề thi tiếng việt cuối HK1 khối 5 thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT SƠN TÂY
TRƯỜNG TIỂU HỌC SƠN LIÊN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN TIẾNG VIỆT - KHỐI 5
THỜI GIAN : 90 PHÚT
NĂM HỌC: 2016– 2017
Kiểm tra kĩ năng đọc và kiến thức tiếng Việt:
I. Đọc thành tiếng: (1điểm)
* HS bốc thăm và đọc một trong các bài tập đọc sau( theo yêu cầu của GV)
* Trả lời 1 câu hỏi liên quan đến nôi dung bài đọc:
1. Chuyện một khu vườn nhỏ (trang 102/SGK/TV5 tập 1)
2. Mùa thảo quả (trang 113/SGK/TV5 tập 1)
3. Người gác rừng tí hon(trang 124/SGK/TV5 tập 1)
4. Hạt gạo làng ta(trang 139/SGK/TV5 tập 1)
5. Thầy thuốc như mẹ hiền(trang 153/SGK/TV5 tập 1)
6. Ngu Công xã Trịnh Tường(trang 164/SGK/TV5 tập 1)
II. Đọc thầm và làm bài tập (4 điểm)
Cho văn bản sau:
Dựavàonội dung bàiđọckhoanhvàochữcáiđặttrướccâutrảlờiđúngchomỗicâuhỏidướiđây:
Câu 1: (0,5điểm)Tácgiảđãmiêutảnhữngchiếcnấm to bằngnào?
A. CáiấmB. CáicốcC. Cáiấmtích
Câu 2: (0,5điểm)Rừngkhộphiệnratrướcmắtchúngtôinhưthếnào?
A. Láúavàngnhưcảnhmùathu.
B. Cónhiềumàusắc.
C. Nhưmộtcungđiện.
Câu 3: (0,5điểm)Bàivănchoemcảmnhậnđượcđiềugì?
A. Vẻđẹpkìthúcủarừng.
B. Vẻyêntĩnhcủarừng.
C. Rừngcónhiềumuôngthú.
Câu 4: (0,5điểm)Dòngnàodướiđâychỉgồmtoàntừláy?
A. Sặcsỡ, miếumạo, loanhquanh, xanhbiếc.
B. Sặcsỡ, ràorào, lúpxúp, lenlách, mảimiết.
C. Sặcsỡ, rựclên, đềnđài, lúpxúp.
Câu 5: (0,5điểm)Từnàotráinghĩavớitừ “Khổnglồ”?
A. Tíhon B. To C. To kềnh
Câu 6: (0,5điểm) Từ“ Lúpxúp” cónghĩalàgì?
A. Ở xanhau, thấpnhưnhau.
B. Ở liềnnhau, caokhôngđềunhau.
C. Ở liềnnhau, thấpvàsànsànnhưnhau.
Câu 7: (0,5điểm)Từ “ Chúngtôi” thuộcloạitừnào?
………………………………………………………………………………………………
Câu 8: (0,5điểm)Trongcâu: “ Đềnđài, miếumạo, cungđiệncủahọlúpxúpdướichân”. Cómấyquanhệtừ?Đólàtừnào?
……………………………………………………………………………………..
B. Kiểmtrakĩnăngviếtchínhtảvàviếtvăn( viếtđoạn, bài)
I.Chính tả: ( 2điểm) (khoảng 15 phút)
Giáo viên đọc cho học sinh viết bài “ Buôn Chư Lênh đón cô giáo” (SGK TV5 tập 1 trang 145) Đoạn từ ( Y Hoa lấy trong gùi ra..... đến............... hết bài).
II.Tập làm văn: (3 điểm) (30 phút)
Đề bài: Em hãy tả một người thân mà em yêu quí nhất.
ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT CUỐI KÌ I
Lớp 5
A I. Đọcthầmvàlàmbàitập: (2,5điểm)
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
A
A
B
A
B
Đại từ
2 quan hệ từ (của, dưới)
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
B Kiểm tra viết:
I. Chính tả (2 điểm)
* Đánh giá cho điểm:
- Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng trình bày đúng đoạn văn xuôi : 2,5 điểm
- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai - lẫn phụ âm đầu hoặc vần thanh; không viết hoa đúng quy định), trừ 0,25 điểm.
* Lưu ý: nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn,... bị trừ 0,5 điểm toàn bài.
II. Tập làm văn:(3 điểm)
- Đảm bảo các yêu cầu sau:
+ Viết được bài văn tả người đủ các phần mở bài, thân bài, kết bài đúng các yêu cầu của đề bài độ dài bài viết khoảng 12 câu.
+ Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng thể loại văn miêu tả.
+ Chữ viết rõ ràng, không mắc lỗi chính tả. Trình bày bài viết sạch sẽ. Không liệt kê như văn kể chuyện.
- Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, về cách diễn đạt, chữ viết có thể cho các mức điểm: 2,5; 2,25; 2,0 ; 1,75 ; 1,5; 1,25; 1,0; 0,75; 0,5; 0,25
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI
TRƯỜNG TIỂU HỌC SƠN LIÊN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN TIẾNG VIỆT - KHỐI 5
THỜI GIAN : 90 PHÚT
NĂM HỌC: 2016– 2017
Kiểm tra kĩ năng đọc và kiến thức tiếng Việt:
I. Đọc thành tiếng: (1điểm)
* HS bốc thăm và đọc một trong các bài tập đọc sau( theo yêu cầu của GV)
* Trả lời 1 câu hỏi liên quan đến nôi dung bài đọc:
1. Chuyện một khu vườn nhỏ (trang 102/SGK/TV5 tập 1)
2. Mùa thảo quả (trang 113/SGK/TV5 tập 1)
3. Người gác rừng tí hon(trang 124/SGK/TV5 tập 1)
4. Hạt gạo làng ta(trang 139/SGK/TV5 tập 1)
5. Thầy thuốc như mẹ hiền(trang 153/SGK/TV5 tập 1)
6. Ngu Công xã Trịnh Tường(trang 164/SGK/TV5 tập 1)
II. Đọc thầm và làm bài tập (4 điểm)
Cho văn bản sau:
Dựavàonội dung bàiđọckhoanhvàochữcáiđặttrướccâutrảlờiđúngchomỗicâuhỏidướiđây:
Câu 1: (0,5điểm)Tácgiảđãmiêutảnhữngchiếcnấm to bằngnào?
A. CáiấmB. CáicốcC. Cáiấmtích
Câu 2: (0,5điểm)Rừngkhộphiệnratrướcmắtchúngtôinhưthếnào?
A. Láúavàngnhưcảnhmùathu.
B. Cónhiềumàusắc.
C. Nhưmộtcungđiện.
Câu 3: (0,5điểm)Bàivănchoemcảmnhậnđượcđiềugì?
A. Vẻđẹpkìthúcủarừng.
B. Vẻyêntĩnhcủarừng.
C. Rừngcónhiềumuôngthú.
Câu 4: (0,5điểm)Dòngnàodướiđâychỉgồmtoàntừláy?
A. Sặcsỡ, miếumạo, loanhquanh, xanhbiếc.
B. Sặcsỡ, ràorào, lúpxúp, lenlách, mảimiết.
C. Sặcsỡ, rựclên, đềnđài, lúpxúp.
Câu 5: (0,5điểm)Từnàotráinghĩavớitừ “Khổnglồ”?
A. Tíhon B. To C. To kềnh
Câu 6: (0,5điểm) Từ“ Lúpxúp” cónghĩalàgì?
A. Ở xanhau, thấpnhưnhau.
B. Ở liềnnhau, caokhôngđềunhau.
C. Ở liềnnhau, thấpvàsànsànnhưnhau.
Câu 7: (0,5điểm)Từ “ Chúngtôi” thuộcloạitừnào?
………………………………………………………………………………………………
Câu 8: (0,5điểm)Trongcâu: “ Đềnđài, miếumạo, cungđiệncủahọlúpxúpdướichân”. Cómấyquanhệtừ?Đólàtừnào?
……………………………………………………………………………………..
B. Kiểmtrakĩnăngviếtchínhtảvàviếtvăn( viếtđoạn, bài)
I.Chính tả: ( 2điểm) (khoảng 15 phút)
Giáo viên đọc cho học sinh viết bài “ Buôn Chư Lênh đón cô giáo” (SGK TV5 tập 1 trang 145) Đoạn từ ( Y Hoa lấy trong gùi ra..... đến............... hết bài).
II.Tập làm văn: (3 điểm) (30 phút)
Đề bài: Em hãy tả một người thân mà em yêu quí nhất.
ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT CUỐI KÌ I
Lớp 5
A I. Đọcthầmvàlàmbàitập: (2,5điểm)
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
A
A
B
A
B
Đại từ
2 quan hệ từ (của, dưới)
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
B Kiểm tra viết:
I. Chính tả (2 điểm)
* Đánh giá cho điểm:
- Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng trình bày đúng đoạn văn xuôi : 2,5 điểm
- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai - lẫn phụ âm đầu hoặc vần thanh; không viết hoa đúng quy định), trừ 0,25 điểm.
* Lưu ý: nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn,... bị trừ 0,5 điểm toàn bài.
II. Tập làm văn:(3 điểm)
- Đảm bảo các yêu cầu sau:
+ Viết được bài văn tả người đủ các phần mở bài, thân bài, kết bài đúng các yêu cầu của đề bài độ dài bài viết khoảng 12 câu.
+ Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng thể loại văn miêu tả.
+ Chữ viết rõ ràng, không mắc lỗi chính tả. Trình bày bài viết sạch sẽ. Không liệt kê như văn kể chuyện.
- Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, về cách diễn đạt, chữ viết có thể cho các mức điểm: 2,5; 2,25; 2,0 ; 1,75 ; 1,5; 1,25; 1,0; 0,75; 0,5; 0,25
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Huyền Nhân
Dung lượng: 40,74KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)