ĐỀ THI TIẾNG VIỆT 1 HỌC KÌ 2
Chia sẻ bởi Phạm Thị Huyền |
Ngày 08/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI TIẾNG VIỆT 1 HỌC KÌ 2 thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
Trường TH Mạc Thị Bưởi
Họ và tên : ……………………………………… - Lớp 1 …………… - Năm học : 2010- 2011
ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II
MÔN THI : TIẾNG VIỆT LỚP 1
KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
1)ĐỌC TO ( 6 điểm) - GV chọn bài cho học sinh đọc 1 đoạn và trả lời 1 câu hỏi phù hợp với nội dung đoạn đọc ( Các bài từ tuần 31, 32 , 33 , 34)
2)ĐỌC THẦM VÀ LÀM BÀI TẬP ( 4 điểm)
ĐỌC BÀI : SAU CƠN MƯA - TV1/2/124
Câu 1: Viết tiếng trong bài có vần ây (1điểm)
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2: Nối ô chữ cho phù hợp (1điểm)
Câu 3 : Bầu trời như thế nào sau trận mưa rào? Hãy khoanh vào đặt trước câu trả lời đúng (1 điểm)
Đầy mây xám
Đỏ rực
Xanh bóng như vừa được giội rửa
Câu 4: câu văn trong bài tả cảnh đàn gà sau trận mưa. (1 điểm)
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
II.KIỂM TRA VIẾT (10 điểm) (PHẦN NÀY LÀM GIẤY Ô LY)
1.Chính tả ( nghe viết): (8 điểm)
Bài : SAU CƠN MƯA - TV1/2/124
(Đoạn viết : Từ đầu đến trong ánh mặt trời)
2.Bài tập (2điểm)
Điền vần ây hay vần uây?
- c ………………… cối ; kh ………………… khỏa
Điền c hay k ?
- qua ……… ầu - thổi ……………èn
- quả …… am - diễn ………..ịch
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN T. VIỆT 1
A. TRA ĐỌC (10Đ)
I. Đọc to: Đọc được các bài ứng dụng theo yêu cầu cần đạt về mức độ chuần KTKN. Tốc độ 30 tiếng/phút ; đọc đúng và lưu loát được (5điểm)
- Trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn đọc (1điểm)
II. Đọc thầm: 4 điểm
Mỗi câu trả lời đúng 1 điểm
1.Tiếng trong bài có vần ây: mây, bầy, (1đ)
2. Nối ô chữ cho phù hợp (1đ)
3. Khoanh vào C (1đ)
4. Mẹ gà mừng rỡ “tục, tục” dắt bầy con quây quanh vũng nước đọng trong vườn. (1đ)
B. TRA VIẾT (10Đ)
I. Chính tả(8 đ)
Học sinh viết đúng nội dung đoạn viết theo yêu cầu, tốc độ 30 tiếng /15 phút; trình bày sạch đẹp, không sai lỗi chính tả (8đ)
Viết sai mẫu chữ hoặc sai 1 lỗi trừ 0,25 đ
II. Bài tập ()
a. Cây cối , khuây khỏa (1đ)
b. cầu, cam, kèn, kịch (1đ)
Họ và tên : ……………………………………… - Lớp 1 …………… - Năm học : 2010- 2011
ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II
MÔN THI : TIẾNG VIỆT LỚP 1
KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
1)ĐỌC TO ( 6 điểm) - GV chọn bài cho học sinh đọc 1 đoạn và trả lời 1 câu hỏi phù hợp với nội dung đoạn đọc ( Các bài từ tuần 31, 32 , 33 , 34)
2)ĐỌC THẦM VÀ LÀM BÀI TẬP ( 4 điểm)
ĐỌC BÀI : SAU CƠN MƯA - TV1/2/124
Câu 1: Viết tiếng trong bài có vần ây (1điểm)
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2: Nối ô chữ cho phù hợp (1điểm)
Câu 3 : Bầu trời như thế nào sau trận mưa rào? Hãy khoanh vào đặt trước câu trả lời đúng (1 điểm)
Đầy mây xám
Đỏ rực
Xanh bóng như vừa được giội rửa
Câu 4: câu văn trong bài tả cảnh đàn gà sau trận mưa. (1 điểm)
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
II.KIỂM TRA VIẾT (10 điểm) (PHẦN NÀY LÀM GIẤY Ô LY)
1.Chính tả ( nghe viết): (8 điểm)
Bài : SAU CƠN MƯA - TV1/2/124
(Đoạn viết : Từ đầu đến trong ánh mặt trời)
2.Bài tập (2điểm)
Điền vần ây hay vần uây?
- c ………………… cối ; kh ………………… khỏa
Điền c hay k ?
- qua ……… ầu - thổi ……………èn
- quả …… am - diễn ………..ịch
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN T. VIỆT 1
A. TRA ĐỌC (10Đ)
I. Đọc to: Đọc được các bài ứng dụng theo yêu cầu cần đạt về mức độ chuần KTKN. Tốc độ 30 tiếng/phút ; đọc đúng và lưu loát được (5điểm)
- Trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn đọc (1điểm)
II. Đọc thầm: 4 điểm
Mỗi câu trả lời đúng 1 điểm
1.Tiếng trong bài có vần ây: mây, bầy, (1đ)
2. Nối ô chữ cho phù hợp (1đ)
3. Khoanh vào C (1đ)
4. Mẹ gà mừng rỡ “tục, tục” dắt bầy con quây quanh vũng nước đọng trong vườn. (1đ)
B. TRA VIẾT (10Đ)
I. Chính tả(8 đ)
Học sinh viết đúng nội dung đoạn viết theo yêu cầu, tốc độ 30 tiếng /15 phút; trình bày sạch đẹp, không sai lỗi chính tả (8đ)
Viết sai mẫu chữ hoặc sai 1 lỗi trừ 0,25 đ
II. Bài tập ()
a. Cây cối , khuây khỏa (1đ)
b. cầu, cam, kèn, kịch (1đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Huyền
Dung lượng: 43,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)