DE THI TIENG VIET 1. HKI 09-10
Chia sẻ bởi Nguyễn Quốc Ủy |
Ngày 08/10/2018 |
57
Chia sẻ tài liệu: DE THI TIENG VIET 1. HKI 09-10 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG T.H LONG HÀ C ĐỀ THI KIỂM TRA CUỐI KÌ I
Họ và tên HS: NĂM HỌC:2009-2010
Lớp: MÔN: TIẾNG VIỆT – KHỐI 1( PHẦN ĐỌC)
THỜI GIAN : 15 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm
Lời phê của giáo viên
ĐỀ BÀI:
PHẦN ĐỌC:
ĐỌC HIỂU :
1. Nối ô chữ cho phù hợp :
2. Chọn chữ, vần thích hợp điền vào chỗ trống :
- Điền chữ c hay k ?
........ô giáo .........ẻ vở
- Điền vần im hay iêm ?
Ch…….. câu kim t….
TRƯỜNG T.H LONG HÀ C ĐỀ THI KIỂM TRA CUỐI KÌ 1
KHỐI: 1 NĂM HỌC:2009 -2010
MÔN: TIẾNG VIỆT
ĐỀ BÀI
A. PHẦN ĐỌC :
1. ĐỌC THÀNH TIẾNG :
a. Đọc vần :
ươn, inh, ông, em, êt .
b. Đọc từ :
cây cau, nhà sàn, cá thu, cái kìm, bánh tét.
c. Đọc câu :
Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn.
2. ĐỌC HIỂU :
a. Nối ô chữ cho phù hợp :
b. Chọn chữ, vần thích hợp điền vào chỗ trống :
- Điền chữ c hay k ?
........ô giáo .........ẻ vở
- Điền vần im hay iêm ?
Ch…….. câu kim t….
B. PHẦN VIẾT :
1. Viết vần :
oi, au, anh, eng, ôm.
2. Viết từ :
bạn thân, khôn lớn, củ sả, sáng sớm.
3. Viết câu :
Sóng nối sóng
Mãi không thôi
Sóng sóng sóng
Đến chân trời.
Long Hà, ngày 9 tháng 12 năm 2009
Duyệt của BGH Người ra đề
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
KIỂM TRA – HỌC KÌ I – TIẾNG VIỆT – LỚP 1
NĂM HỌC 2009 - 2010
ĐÁP ÁN
BIỂU ĐIỂM
I KIỂM TRA ĐỌC :
1. Đọc thành tiếng các vần :
- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định
- Đọc sai hoặc không đọc được không tính điểm
2. Đọc thành tiếng các từ ngữ :
- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định
- Đọc sai hoặc không đọc được không tính điểm
3. Đọc thành tiếng các câu văn :
- Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy.
4. Nối ô từ ngữ :
- Đọc hiểu và nối đúng.( cái chổi, chữ số, con chó, cô giáo)
- Nối sai hoặc không nối được: không được điểm
5. Chọn chữ, vần thích hợp điền vào chỗ trống :
- Điền đúng mỗi chữ, vần .(cô giáo, kẻ vở; chim câu, kim tiêm).
- Điền sai hoặc không điền được : không được điểm
II KIỂM TRA VIẾT :
1. Viết vần :
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ .
- Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ.
- Viết sai hoặc không viết đươc : không được điểm.
2. Viết từ :
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ .
- Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ.
- Viết sai hoặc không viết đươc : không được điểm.
3 Viết câu :
- Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ.
- Viết không đúng cỡ chữ, không đều nét
10 ĐIỂM
2 điểm
0,4 điểm/ vần
2 điểm
0,4 điểm/ từ ngữ
2 điểm
Đọc đúng mỗi câu văn đạt 1 điểm.
2 điểm.
Nối đúng mỗi cặp từ đạt 0,5điểm
2 điểm
0,5 điểm/ chữ, vần
10 ĐIỂM
2 điểm
0,4 điểm/ vần
0,2 điểm/ vần
4 điểm
0,5 điểm/ chữ
0,25 điểm/ chữ
4 điểm
1 điểm/ câu .
0,5 điểm/ câu.
Họ và tên HS: NĂM HỌC:2009-2010
Lớp: MÔN: TIẾNG VIỆT – KHỐI 1( PHẦN ĐỌC)
THỜI GIAN : 15 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm
Lời phê của giáo viên
ĐỀ BÀI:
PHẦN ĐỌC:
ĐỌC HIỂU :
1. Nối ô chữ cho phù hợp :
2. Chọn chữ, vần thích hợp điền vào chỗ trống :
- Điền chữ c hay k ?
........ô giáo .........ẻ vở
- Điền vần im hay iêm ?
Ch…….. câu kim t….
TRƯỜNG T.H LONG HÀ C ĐỀ THI KIỂM TRA CUỐI KÌ 1
KHỐI: 1 NĂM HỌC:2009 -2010
MÔN: TIẾNG VIỆT
ĐỀ BÀI
A. PHẦN ĐỌC :
1. ĐỌC THÀNH TIẾNG :
a. Đọc vần :
ươn, inh, ông, em, êt .
b. Đọc từ :
cây cau, nhà sàn, cá thu, cái kìm, bánh tét.
c. Đọc câu :
Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn.
2. ĐỌC HIỂU :
a. Nối ô chữ cho phù hợp :
b. Chọn chữ, vần thích hợp điền vào chỗ trống :
- Điền chữ c hay k ?
........ô giáo .........ẻ vở
- Điền vần im hay iêm ?
Ch…….. câu kim t….
B. PHẦN VIẾT :
1. Viết vần :
oi, au, anh, eng, ôm.
2. Viết từ :
bạn thân, khôn lớn, củ sả, sáng sớm.
3. Viết câu :
Sóng nối sóng
Mãi không thôi
Sóng sóng sóng
Đến chân trời.
Long Hà, ngày 9 tháng 12 năm 2009
Duyệt của BGH Người ra đề
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
KIỂM TRA – HỌC KÌ I – TIẾNG VIỆT – LỚP 1
NĂM HỌC 2009 - 2010
ĐÁP ÁN
BIỂU ĐIỂM
I KIỂM TRA ĐỌC :
1. Đọc thành tiếng các vần :
- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định
- Đọc sai hoặc không đọc được không tính điểm
2. Đọc thành tiếng các từ ngữ :
- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định
- Đọc sai hoặc không đọc được không tính điểm
3. Đọc thành tiếng các câu văn :
- Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy.
4. Nối ô từ ngữ :
- Đọc hiểu và nối đúng.( cái chổi, chữ số, con chó, cô giáo)
- Nối sai hoặc không nối được: không được điểm
5. Chọn chữ, vần thích hợp điền vào chỗ trống :
- Điền đúng mỗi chữ, vần .(cô giáo, kẻ vở; chim câu, kim tiêm).
- Điền sai hoặc không điền được : không được điểm
II KIỂM TRA VIẾT :
1. Viết vần :
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ .
- Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ.
- Viết sai hoặc không viết đươc : không được điểm.
2. Viết từ :
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ .
- Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ.
- Viết sai hoặc không viết đươc : không được điểm.
3 Viết câu :
- Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ.
- Viết không đúng cỡ chữ, không đều nét
10 ĐIỂM
2 điểm
0,4 điểm/ vần
2 điểm
0,4 điểm/ từ ngữ
2 điểm
Đọc đúng mỗi câu văn đạt 1 điểm.
2 điểm.
Nối đúng mỗi cặp từ đạt 0,5điểm
2 điểm
0,5 điểm/ chữ, vần
10 ĐIỂM
2 điểm
0,4 điểm/ vần
0,2 điểm/ vần
4 điểm
0,5 điểm/ chữ
0,25 điểm/ chữ
4 điểm
1 điểm/ câu .
0,5 điểm/ câu.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Quốc Ủy
Dung lượng: 52,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)