Đề thi tiếng Anh vào lớp 10 chuyên đề chung 2013-2014
Chia sẻ bởi Phạm Linh Chi |
Ngày 19/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Đề thi tiếng Anh vào lớp 10 chuyên đề chung 2013-2014 thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN
NĂM HỌC 2013 - 2014
MÔN THI: TIẾNG ANH (Đề thi chung)
Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)
PHẦN A: NGỮ ÂM
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại. (0.8 điểm)
1. A. health B. ready C. head D. clear
2. A. claimed B. arrived C. existed D. learned
3. A. action B. nation C. nature D. able
4. A. forgets B. stops C. knocks D. occurs
5. A. thank B. healthy C. thought D. though
6. A. church B. chemistry C. school D. Christmas
7. A. pagoda B. suggest C. regular D. egg
8. A. funny B. uniform C. hungry D. hundred
II. Tìm từ có vị trí trọng âm khác với các từ còn lại. (0.2 điểm)
9. A. advise B. enjoy C. arrive D. plastic
10. A. listen B. again C. apple D. lovely
PHẦN B: TỪ VỰNG
I. Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành mỗi câu sau. (1.0 điểm)
1. My parents will _________ their wedding anniversary next month.
A. make B. celebrate C. remember D. remind
2. People like jeans. Jeans have never been out of _________.
A. fashion B. work C. question D. money
3. The telephone was __________by Alexander Graham Bell in 1876.
A. discovered B. invented C. done D. built
4. The national ____of Malaysia is Bahasa Malasia. English, Chinese and Tamil are also spoken.
A. city B. subject C. capital D. language
5. My favorite _________ at school when I was young was maths.
A. topic B. subject C. teacher D. class
6. I am too busy to have time to surf the_________ everyday.
A. television B. radio C. web D. newspaper
7. Jeans are still popular today because the material is strong and doesn’t ________easily.
A. wear out B. go out C. turn off D. go on
8. To protect the environment we should ________the amount of garbage we produce everyday.
A. reuse B. reduce C. save D. use
9. We can’t swim in this river because the water is very _________.
A. clean B. fresh C. dirty D. unpolluted
10. In the ________ erupted in the Philippines in 1991, hundreds of people died.
A. typhoon B. earthquake C. volcano D. storm
II. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành mỗi câu sau. (0.5 điểm)
1. During Tet holiday, Vietnamese people often cook many_____________dishes.
(tradition)
2. In expensive hotels, rooms are often ________________.
(comfort)
3. He ran so _____________ that he couldn’t catch up with his friend.
(slow)
4. My English ____________helps me a lot in my study.
(teach)
5. My little boy always plays football with great____________.
(pleasant)
PHẦN C: NGỮ PHÁP
I. Điền vào mỗi chỗ trống một giới từ thích hợp. (1.0 điểm)
1. My parents often visit us __________Sundays.
2. What are you doing under the table? – I am looking ________my pen.
3. It is very hot here. Could you please turn __________the fan?
4. All members in my family like getting _________late __________weekends.
5. John is interested ________football but he can’t play it well.
6. In most households, lighting accounts ________ about 10 % of the electricity bill.
7. When I came, she was waiting _________the bus.
8. His son was named __________a famous pop star.
9
KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN
NĂM HỌC 2013 - 2014
MÔN THI: TIẾNG ANH (Đề thi chung)
Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)
PHẦN A: NGỮ ÂM
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại. (0.8 điểm)
1. A. health B. ready C. head D. clear
2. A. claimed B. arrived C. existed D. learned
3. A. action B. nation C. nature D. able
4. A. forgets B. stops C. knocks D. occurs
5. A. thank B. healthy C. thought D. though
6. A. church B. chemistry C. school D. Christmas
7. A. pagoda B. suggest C. regular D. egg
8. A. funny B. uniform C. hungry D. hundred
II. Tìm từ có vị trí trọng âm khác với các từ còn lại. (0.2 điểm)
9. A. advise B. enjoy C. arrive D. plastic
10. A. listen B. again C. apple D. lovely
PHẦN B: TỪ VỰNG
I. Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành mỗi câu sau. (1.0 điểm)
1. My parents will _________ their wedding anniversary next month.
A. make B. celebrate C. remember D. remind
2. People like jeans. Jeans have never been out of _________.
A. fashion B. work C. question D. money
3. The telephone was __________by Alexander Graham Bell in 1876.
A. discovered B. invented C. done D. built
4. The national ____of Malaysia is Bahasa Malasia. English, Chinese and Tamil are also spoken.
A. city B. subject C. capital D. language
5. My favorite _________ at school when I was young was maths.
A. topic B. subject C. teacher D. class
6. I am too busy to have time to surf the_________ everyday.
A. television B. radio C. web D. newspaper
7. Jeans are still popular today because the material is strong and doesn’t ________easily.
A. wear out B. go out C. turn off D. go on
8. To protect the environment we should ________the amount of garbage we produce everyday.
A. reuse B. reduce C. save D. use
9. We can’t swim in this river because the water is very _________.
A. clean B. fresh C. dirty D. unpolluted
10. In the ________ erupted in the Philippines in 1991, hundreds of people died.
A. typhoon B. earthquake C. volcano D. storm
II. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành mỗi câu sau. (0.5 điểm)
1. During Tet holiday, Vietnamese people often cook many_____________dishes.
(tradition)
2. In expensive hotels, rooms are often ________________.
(comfort)
3. He ran so _____________ that he couldn’t catch up with his friend.
(slow)
4. My English ____________helps me a lot in my study.
(teach)
5. My little boy always plays football with great____________.
(pleasant)
PHẦN C: NGỮ PHÁP
I. Điền vào mỗi chỗ trống một giới từ thích hợp. (1.0 điểm)
1. My parents often visit us __________Sundays.
2. What are you doing under the table? – I am looking ________my pen.
3. It is very hot here. Could you please turn __________the fan?
4. All members in my family like getting _________late __________weekends.
5. John is interested ________football but he can’t play it well.
6. In most households, lighting accounts ________ about 10 % of the electricity bill.
7. When I came, she was waiting _________the bus.
8. His son was named __________a famous pop star.
9
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Linh Chi
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)