De thi tieng anh trinh do A
Chia sẻ bởi LƯơng Thêu |
Ngày 11/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: de thi tieng anh trinh do A thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI TIẾNG ANH
Trình độ A
Họ và tên thí sinh:
Số báo danh: Phòng thí số:
Ngày sinh: Nơ sinh:
Họ tên & chữ ký giám thị 1
Họ tên & chữ ký giám thị 2
Số phách
(-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Số phách
I. Chọn từ, cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống (Chỉ cần khoanh tròn vào A, B, B hay D)
1. What about……………………..dinner with my family tonight?
A. to have
B. have
C. having
D. had
2. My sister was born…..1993.
A. in
B. on
C. at
D. between
3. Who……………….you meet at the station tonight?
A. are
B. shall
C. do
D. will
4. She sings very……..
A. beauty
B. beautiful
C. bad
D. beautifully
5. We …………. swim when we were only eight.
A. ought to
B. would
C. could
D. shall
6. He’ll have a birthday party………his birthday.
A. at
B. for
C. on
D. in
7. My brother is …than Hoa
A. clever
B. cleverer
C. more clever
D. more cleverer
8. The dog is ……………on the floor.
A. lying
B. flying
C. thinking
D. doing
9. Students have three…………………..every day.
A. 10- minutes break
B. 10- minutes breaks
C. 10- minute break
D. 10- minute breaks
10. She is the………….girl in my class
A. most happy
B. happier
C. happiest
D. more happy
II. Cho thì hoặc dạng đúng của động từ trong ngoặc đơn.
1. Our friends (play) in the field at the present?
……………
2. It’s time to go to school or you (be) late for school.
3. She (brush) her teeth after every meal.
4. Why they (not/ play) soccer in the afternoon?
5. A: Where’s your brother?
B: He’s in his room. He (listen) to some latest music.
6. They (not/ visit) Ha Long Bay next summer vacation.
7. He never allows his children (come) back after 9 pm.
8. Peter (drink) too much beer at the party last night so this morning he is very tired.
…………………
9. I like (watch) volleyball.
10. You (not/ attend) our English Speaking Club two weeks ago?
III. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc đơn.
1. He is a ……………table tennis player. He plays table tennis veryskill)
2. We saw anmovie on TV last week. It made me excite)
3. She had a bad cold yesterday, but today she is(good)
4. Phong was absent from class yesterday because of hissick)
5. You shouldn’t eat food. (health)
6. The of the computers games become very rich. (invent)
7. We mustn’t be when we cross busy streets. (care)
8. She often feelswhen she gets bad marks. (happy)
IV. Chọn từ không cùng nhóm với các từ còn lại.
1- A. visited
B. washed
C. needed
D. waited
2- A. cook
B. boil
C. fry
D. play
3- A. many
B. little
C. few()
D. much
4- A. apple
B. knife
C. chopstick
D. bread()
5- A. weight
B. height
C. heavy()
D. width
6- A. help
B. do
C. go
D. should()
7- A. dirty
B. dirt()
C. tidy
D. fresh
8- A. short
B. long
C. black
D. intelligent()
9- A. can
B. must
C. shall()
D. should
10- A. took
B
Trình độ A
Họ và tên thí sinh:
Số báo danh: Phòng thí số:
Ngày sinh: Nơ sinh:
Họ tên & chữ ký giám thị 1
Họ tên & chữ ký giám thị 2
Số phách
(-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Số phách
I. Chọn từ, cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống (Chỉ cần khoanh tròn vào A, B, B hay D)
1. What about……………………..dinner with my family tonight?
A. to have
B. have
C. having
D. had
2. My sister was born…..1993.
A. in
B. on
C. at
D. between
3. Who……………….you meet at the station tonight?
A. are
B. shall
C. do
D. will
4. She sings very……..
A. beauty
B. beautiful
C. bad
D. beautifully
5. We …………. swim when we were only eight.
A. ought to
B. would
C. could
D. shall
6. He’ll have a birthday party………his birthday.
A. at
B. for
C. on
D. in
7. My brother is …than Hoa
A. clever
B. cleverer
C. more clever
D. more cleverer
8. The dog is ……………on the floor.
A. lying
B. flying
C. thinking
D. doing
9. Students have three…………………..every day.
A. 10- minutes break
B. 10- minutes breaks
C. 10- minute break
D. 10- minute breaks
10. She is the………….girl in my class
A. most happy
B. happier
C. happiest
D. more happy
II. Cho thì hoặc dạng đúng của động từ trong ngoặc đơn.
1. Our friends (play) in the field at the present?
……………
2. It’s time to go to school or you (be) late for school.
3. She (brush) her teeth after every meal.
4. Why they (not/ play) soccer in the afternoon?
5. A: Where’s your brother?
B: He’s in his room. He (listen) to some latest music.
6. They (not/ visit) Ha Long Bay next summer vacation.
7. He never allows his children (come) back after 9 pm.
8. Peter (drink) too much beer at the party last night so this morning he is very tired.
…………………
9. I like (watch) volleyball.
10. You (not/ attend) our English Speaking Club two weeks ago?
III. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc đơn.
1. He is a ……………table tennis player. He plays table tennis veryskill)
2. We saw anmovie on TV last week. It made me excite)
3. She had a bad cold yesterday, but today she is(good)
4. Phong was absent from class yesterday because of hissick)
5. You shouldn’t eat food. (health)
6. The of the computers games become very rich. (invent)
7. We mustn’t be when we cross busy streets. (care)
8. She often feelswhen she gets bad marks. (happy)
IV. Chọn từ không cùng nhóm với các từ còn lại.
1- A. visited
B. washed
C. needed
D. waited
2- A. cook
B. boil
C. fry
D. play
3- A. many
B. little
C. few()
D. much
4- A. apple
B. knife
C. chopstick
D. bread()
5- A. weight
B. height
C. heavy()
D. width
6- A. help
B. do
C. go
D. should()
7- A. dirty
B. dirt()
C. tidy
D. fresh
8- A. short
B. long
C. black
D. intelligent()
9- A. can
B. must
C. shall()
D. should
10- A. took
B
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: LƯơng Thêu
Dung lượng: 128,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)